
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nộp
Từ "submit" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "submittere" có nghĩa là "ném hoặc đặt dưới" và là sự kết hợp của "sub" (dưới) và "mittere" (ném hoặc đặt). Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin "submittere se" hoặc "to submit oneself" đã được dịch sang tiếng Anh trung đại là "to submitte or to putten under". Ban đầu, từ "submit" có nghĩa là đặt ai đó hoặc thứ gì đó dưới sự kiểm soát hoặc thẩm quyền của ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng đầu hàng hoặc nhượng bộ trước một thẩm quyền, ý kiến hoặc quyết định cao hơn. Ngày nay, "submit" cũng có thể ám chỉ hành động gửi thông tin hoặc tệp đến máy chủ để xử lý, cũng như từ bỏ ý chí hoặc mong muốn của mình để làm hài lòng người khác. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ "submit" đã mang một ý nghĩa rộng hơn và hiện được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, khiến nó trở thành một phần không thể thiếu của từ vựng tiếng Anh hiện đại.
ngoại động từ
to submit oneself to... chịu phục tùng...
to submit to defeat: cam chịu thất bại
will never submit: không bao giờ chịu quy phục
đệ trình, đưa ra ý kiến là
that, I submit, is a false inference: tôi xin trịnh trọng trình bày rằng đó là một sự suy luận sai lầm
nội động từ
chịu, cam chịu, quy phục
to submit to defeat: cam chịu thất bại
will never submit: không bao giờ chịu quy phục
trịnh trọng trình bày
that, I submit, is a false inference: tôi xin trịnh trọng trình bày rằng đó là một sự suy luận sai lầm
to give a document, proposal, etc. to somebody in authority so that they can study or consider it
đưa tài liệu, đề nghị, v.v. cho ai đó có thẩm quyền để họ có thể nghiên cứu hoặc xem xét nó
nộp đơn/yêu cầu/đề xuất
Các dự án đã hoàn thành phải được nộp trước ngày 10 tháng 3.
Cô đã nộp báo cáo của mình cho ủy ban.
Các bài viết phải được gửi dưới dạng điện tử dưới dạng tệp đính kèm email.
Các ứng viên lấy bằng được yêu cầu nộp một luận án dài 30 000 từ.
Ông đã chính thức nộp đơn từ chức.
Sáu nhóm được mời nộp đề xuất nghiên cứu.
Họ đã đệ trình kế hoạch để chúng tôi phê duyệt.
Họ đã nộp đơn xin phép quy hoạch để xây dựng phần mở rộng.
to accept the authority, control or greater strength of somebody/something; to agree to something because of this
chấp nhận quyền lực, quyền kiểm soát hoặc sức mạnh lớn hơn của ai đó/cái gì đó; đồng ý với điều gì đó vì điều này
Cô từ chối chấp nhận những lời đe dọa.
Anh ta đã tự mình chịu sự khám xét của lính canh.
Anh ta đã tự nguyện nộp đơn để bị bắt.
Họ từ bỏ thị trấn của mình thay vì phục tùng người Ba Tư.
Họ buộc phải phục tùng sự cai trị của người Bulgaria.
to say or suggest something
để nói hoặc đề nghị một cái gì đó
Luật sư bào chữa cho rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được.
Tôi có thể trân trọng nói rằng đây không phải là điều đúng đắn không?
Cô trình bày rằng chính quyền địa phương phải chịu chi phí.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()