Ý nghĩa và cách sử dụng của từ bad trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng bad

badadjective

xấu, tồi

/bad/

Ý nghĩa của từ vựng <b>bad</b>

Nguồn gốc của từ vựng bad

Từ "bad" có một lịch sử hấp dẫn! Từ "bad" trong tiếng Anh hiện đại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bæd", có nghĩa là "unfortunate" hoặc "thuận lợi" (ngược lại với "good"). Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng German "*baidiz", cũng là nguồn gốc của từ Gothic "baida", có nghĩa là "evil" hoặc "wicked". Trong tiếng Anh cổ, "bad" được dùng để mô tả một loạt các trải nghiệm tiêu cực, chẳng hạn như "bad weather", "bad luck" hoặc "bad health". Phải đến thế kỷ 14, nghĩa của "bad" mới chuyển sang bao gồm các hàm ý đạo đức, chẳng hạn như "evil" hoặc "wicked". Ngày nay, "bad" được dùng để mô tả thứ gì đó có chất lượng kém, không thành công hoặc đáng chê trách về mặt đạo đức. Tôi hy vọng điều này hữu ích! Bạn còn thắc mắc nào nữa về lịch sử của từ ngữ không?

Tóm tắt từ vựng bad

type thời quá khứ của bid

type tính từ

meaningxấu, tồi, dở

exampleto take the bad with the good: nhận cả cái may lẫn cái không may

meaningác, bất lương, xấu

examplehe is 100đ to the bad: nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng

examplebad blood: ác cảm

examplebad action: hành động ác, hành động bất lương

meaningcó hại cho, nguy hiểm cho

examplebe bad for health: có hại cho sức khoẻ

Ví dụ của từ vựng badunpleasant

meaning

unpleasant; full of problems

khó chịu; đầy rẫy những vấn đề

  • I have some bad news for you, I'm afraid.

    Tôi e rằng tôi có một số tin xấu cho bạn.

  • bad weather/dreams/habits

    thời tiết/giấc mơ/thói quen xấu

  • I'm having a really bad day.

    Tôi đang có một ngày thực sự tồi tệ.

  • It was the worst experience of her life.

    Đó là trải nghiệm tồi tệ nhất trong cuộc đời cô.

  • Smoking gives you bad breath.

    Hút thuốc làm cho hơi thở của bạn có mùi hôi.

Ví dụ của từ vựng badpoor quality

meaning

of poor quality; below an acceptable standard

chất lượng kém; dưới mức tiêu chuẩn chấp nhận được

  • I thought it was a very bad article.

    Tôi nghĩ đó là một bài viết rất xấu.

  • Bad diet and lack of exercise can lead to serious health problems.

    Chế độ ăn uống không hợp lý và thiếu tập thể dục có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

  • The movie wasn't as bad as I'd expected.

    Bộ phim không tệ như tôi mong đợi.

  • That's not a bad idea.

    Đó không phải là một ý tưởng tồi.

Ví dụ của từ vựng badserious

meaning

serious; severe

nghiêm trọng; nghiêm trọng

  • You're heading for a bad case of sunburn.

    Bạn đang gặp phải trường hợp cháy nắng tồi tệ.

  • The engagement was a bad mistake.

    Cuộc đính hôn là một sai lầm tồi tệ.

  • My headache is getting worse.

    Cơn đau đầu của tôi ngày càng tệ hơn.

  • It was a very bad winter that year.

    Năm đó là một mùa đông rất tồi tệ.

Ví dụ của từ vựng badnot appropriate

meaning

not appropriate in a particular situation

không thích hợp trong một tình huống cụ thể

  • I know that this is a bad time to ask for help.

    Tôi biết rằng đây là thời điểm tồi tệ để yêu cầu giúp đỡ.

  • He now realized that it had been a bad decision on his part.

    Bây giờ anh nhận ra rằng đó là một quyết định tồi tệ của mình.

Ví dụ của từ vựng badwicked

meaning

morally unacceptable

không thể chấp nhận được về mặt đạo đức

  • The hero gets to shoot all the bad guys.

    Người anh hùng được bắn tất cả những kẻ xấu.

  • He said I must have done something bad to deserve it.

    Anh ấy nói chắc chắn tôi đã làm điều gì đó tồi tệ nên mới đáng bị như vậy.

  • I will not tolerate this bad behaviour.

    Tôi sẽ không tha thứ cho hành vi xấu này.

  • That girl's a bad influence on Tom.

    Cô gái đó có ảnh hưởng xấu tới Tom.

Ví dụ của từ vựng badchildren

meaning

not behaving well

cư xử không tốt

  • Have you been a bad boy?

    Bạn có phải là một cậu bé hư không?

Ví dụ của từ vựng badnot good at something

meaning

not able to do something well or in an acceptable way

không thể làm điều gì đó tốt hoặc theo cách chấp nhận được

  • a bad teacher

    một giáo viên tồi

  • You're a bad liar!

    Bạn là một kẻ nói dối tồi!

  • He's a bad loser (= he complains when he loses a game).

    Anh ấy là một kẻ thua cuộc tồi tệ (= anh ấy phàn nàn khi thua một trò chơi).

  • She is so bad at keeping secrets.

    Cô ấy rất tệ trong việc giữ bí mật.

Ví dụ của từ vựng badharmful

meaning

harmful; causing or likely to cause damage

có hại; gây ra hoặc có khả năng gây ra thiệt hại

  • Those shoes are bad for her feet.

    Đôi giày đó không tốt cho đôi chân của cô ấy.

  • Weather like this is bad for business.

    Thời tiết như thế này không tốt cho việc kinh doanh.

  • Too much work is bad for your health.

    Làm việc quá nhiều sẽ có hại cho sức khỏe của bạn.

Ví dụ của từ vựng badpainful

meaning

not healthy; painful

không khỏe; đau đớn

  • I've got a bad back.

    Tôi bị đau lưng.

Ví dụ của từ vựng badfood

meaning

not safe to eat because it has decayed (= started to be destroyed by natural processes)

không an toàn để ăn vì nó đã bị phân hủy (= bắt đầu bị phá hủy bởi các quá trình tự nhiên)

  • Put the meat in the fridge so it doesn't go bad.

    Cho thịt vào tủ lạnh để không bị hỏng.

Ví dụ của từ vựng badtemper/mood

meaning

the state of feeling annoyed or angry

trạng thái cảm thấy khó chịu hoặc tức giận

  • It put me in a bad mood for the rest of the day.

    Nó khiến tôi có tâm trạng tồi tệ suốt thời gian còn lại của ngày.

  • John's in a pretty bad mood this morning.

    Sáng nay tâm trạng của John khá tệ.

Ví dụ của từ vựng badguilty/sorry

meaning

to feel guilty or sorry about something

cảm thấy tội lỗi hoặc tiếc nuối về điều gì đó

  • She felt pretty bad about leaving him.

    Cô cảm thấy khá tệ khi rời xa anh.

  • Why should I want to make you feel bad?

    Tại sao tôi lại muốn làm cho bạn cảm thấy tồi tệ?

  • I feel bad enough without you constantly telling me how it was all my fault!

    Tôi cảm thấy đủ tồi tệ nếu không có bạn liên tục nói với tôi rằng tất cả là lỗi của tôi!

Ví dụ của từ vựng badill/sick

meaning

to feel or look ill

cảm thấy hoặc trông ốm yếu

  • I'm afraid I'm feeling pretty bad.

    Tôi e rằng tôi đang cảm thấy khá tệ.

Ví dụ của từ vựng badexcellent

meaning

good; excellent

Tốt; xuất sắc

Thành ngữ của từ vựng bad

can’t be bad
(informal)used to try to persuade somebody to agree that something is good
  • You'll save fifty dollars, which can't be bad, can it?
have got it bad
(informal, humorous)to be very much in love
  • You're not seeing him again tonight, are you? That's five times this week—you've got it bad!
not bad
(informal)quite good; better than you expected
  • ‘How are you?’ ‘Not too bad.’
  • That wasn't bad for a first attempt.
too bad
(ironic)used to say ‘bad luck’ or ‘it’s a shame’ when you do not really mean it
  • If sometimes they're the wrong decisions, too bad.
a shame; a pity
  • Too bad every day can't be as good as this.
(old-fashioned)annoying
  • Really, it was too bad of you to be so late.

Bình luận ()