
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bao, túi, cặp xách
Từ "bag" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bæc", dùng để chỉ túi da hoặc bao tải. Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh trung đại "bagge," có nghĩa là ví hoặc túi. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Beutel", có nghĩa là túi hoặc bao. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "bag" đã mở rộng để bao gồm nhiều loại vật chứa, từ túi vải hoặc túi tổng hợp dùng để đựng hàng hóa đến túi hành lý, túi xách và thậm chí cả các loại hành lý. Bất chấp sự mở rộng, từ "bag" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó từ túi da và bao tải cổ xưa.
danh từ
bao, túi, bị, xắc
these trousers bag at the knees: cái quần này phùng ra ở đầu gối
mẻ săn
to get a good bag: săn được nhiều
(động vật học) túi, bọng, bọc
honey bag: bọng ong
ngoại động từ
bỏ vào túi, bỏ vào bao
these trousers bag at the knees: cái quần này phùng ra ở đầu gối
(săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
to get a good bag: săn được nhiều
thu nhặt
honey bag: bọng ong
a container made of cloth, leather, plastic or paper, used to carry things in, especially when shopping or travelling
hộp đựng bằng vải, da, nhựa hoặc giấy, dùng để đựng đồ, đặc biệt khi đi mua sắm hoặc đi du lịch
Anh ta đang mang một túi đồ nặng trĩu.
Nó được gói trong một túi giấy màu nâu.
Cho vào túi rác nhựa màu đen.
một túi trang điểm
túi thay tã cho bé
Cô ấy lật đồ trong túi của mình ra (= túi xách).
Anh khoác chiếc túi lên vai và rời đi.
Anh ném chiếc túi của mình lên một chiếc ghế trống.
Anh ấy vừa đi vừa vung chiếc cặp đi học của mình.
Tôi lục túi tìm cây bút.
Cô chộp lấy túi xách và chạy ra khỏi cửa.
a bag or case that you take when you are travelling; a piece of luggage
một chiếc túi hoặc hộp đựng mà bạn mang theo khi đi du lịch; một kiện hành lý
Tôi thu dọn hành lý và rời sân bay.
Anh ấy đang ở trên lầu dỡ hành lý ra.
Mỗi hành khách được phép mang theo một túi hành lý.
Anh ta đang mang một chiếc túi du lịch bằng da.
Bạn có thể ký gửi hành lý có trọng lượng lên tới 23kg miễn phí.
Tôi phải xách túi lên cầu thang.
Tôi mở cốp xe để lấy túi xách.
Quy định mới của hãng hàng không cấm kéo trong hành lý xách tay.
Cô ấy giúp tôi chất hành lý lên xe.
Nhân viên hải quan yêu cầu anh ta trút hết đồ đạc trong túi ra.
the amount contained in a bag
số lượng chứa trong một túi
Cô ấy ăn một túi khoai tây chiên.
a large amount or a large number of something
một số lượng lớn hoặc một số lượng lớn của một cái gì đó
Đi vào! Có rất nhiều phòng.
dark circles or loose folds of skin under the eyes, as a result of getting old or lack of sleep
quầng thâm hoặc nếp nhăn da dưới mắt do tuổi già hoặc thiếu ngủ
an offensive word for an older woman who you think is unpleasant or angry
một từ xúc phạm đối với một người phụ nữ lớn tuổi mà bạn nghĩ là khó chịu hoặc tức giận
all the birds, animals, etc. shot or caught on one occasion
tất cả các loài chim, động vật, v.v. bị bắn hoặc bị bắt trong một lần
Hôm nay chúng ta có một chiếc túi tốt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()