
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bên cạnh đó
Từ "besides" có một lịch sử thú vị. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "be sidan", có nghĩa là "bên cạnh". Theo thời gian, "be" trở thành "be-", và "n" cuối cùng bị loại bỏ, để lại cho chúng ta "bên cạnh". Cuối cùng, "beside" có một ý nghĩa mới, chỉ ra một cái gì đó "ngoài ra" hoặc "ngoài". Sự thay đổi này có thể xảy ra do vị trí theo nghĩa đen của một cái gì đó "bên cạnh" một cái khác, ngụ ý một yếu tố bổ sung. "s" ở cuối "besides" là một sự bổ sung ngữ pháp, đánh dấu từ này là một trạng từ.
phó từ
ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng
and many more besides them: và ngoài chúng ra còn nhiều người khác nữa
he is very good at games besides being a scholar: ngoài việc học giỏi ra, nó còn giỏi cả các môn thể thao
giới từ
ngoài... ra
and many more besides them: và ngoài chúng ra còn nhiều người khác nữa
he is very good at games besides being a scholar: ngoài việc học giỏi ra, nó còn giỏi cả các môn thể thao
Ngoài nước lọc, tôi còn mang theo nước chanh và trà đá cho buổi dã ngoại buổi chiều.
Mặc dù nhà hàng có nhiều món ăn đa dạng, bạn tôi vẫn gọi thêm một chiếc burger bên cạnh món mì ống mà cô ấy thường ăn trong mọi bữa ăn.
Tác giả đề cập rằng khả năng chơi guitar của nhạc sĩ rất ấn tượng, nhưng giọng hát của cô ấy bên cạnh phần nhạc cụ cũng vậy.
Ngoài tình yêu dành cho động vật, Emma còn làm tình nguyện tại một ngân hàng thực phẩm địa phương và chăm sóc chó và mèo hoang.
Trong cuộc trò chuyện, chúng tôi thảo luận về các điểm đến du lịch và tôi biết rằng ngoài Paris và London, cô ấy muốn đến thăm Rome và Venice.
Tác giả cho rằng việc dọn dẹp phòng tắm là một công việc không ai thích, ngoại trừ những người thích mùi thuốc tẩy hơn mùi hoa.
Đồng nghiệp của tôi tiết lộ rằng ngoài việc phục chế những chiếc ô tô cũ, cô ấy còn là một họa sĩ tài năng và đã có tác phẩm được trưng bày tại một phòng trưng bày địa phương.
Trong bài thuyết trình, diễn giả chia sẻ rằng ngoài việc đọc sách, ông còn thích dành thời gian cho vợ và các con.
Đầu bếp tiết lộ rằng ngoài dầu hạt nho, cô còn sử dụng dầu bơ trong nấu ăn chay.
Khi xem buổi hòa nhạc của ban nhạc, tôi nhận thấy rằng ngoài việc chơi guitar và trống, họ còn mang theo đàn phím và harmonica để chơi một số bài hát.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()