
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phản bội
Từ "betray" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, cụ thể là từ động từ "traïr", có nghĩa là "rời bỏ" hoặc "bỏ rơi". Động từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "trahi", là dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "trahere", có nghĩa là "kéo" hoặc "kéo lê". Trong tiếng Latin, từ "trahere" thường được dùng để mô tả hành động dẫn dắt hoặc lôi kéo ai đó khỏi nhiệm vụ hoặc lòng trung thành của họ. Trong tiếng Anh trung đại, từ "betray" xuất hiện dưới dạng "betrayen" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm khái niệm phá vỡ lòng tin hoặc lòng trung thành của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó. Ngày nay, từ "betray" thường được dùng để mô tả hành động làm ai đó thất vọng, phá vỡ niềm tin hoặc tiết lộ bí mật hoặc sự tự tin.
ngoại động từ
bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho
to be betrayed to the enemy: bị bội phản đem nộp cho địch
phản bội; phụ bạc
to betray one's country: phản bội đất nước
tiết lộ, để lộ ra
to betray a secret: lộ bí mật
to betray one's ignorance: lòi dốt ra
to betray oneself: để lộ chân tướng
to give information about somebody/something to an enemy
cung cấp thông tin về ai/cái gì cho kẻ thù
Anh ta được đưa tiền để phản bội đồng nghiệp của mình.
Trong nhiều năm, họ đã tiết lộ bí mật nhà nước cho Nga.
to hurt somebody who trusts you, especially by lying to or about them or telling their secrets to other people
làm tổn thương ai đó tin tưởng bạn, đặc biệt là bằng cách nói dối hoặc về họ hoặc nói bí mật của họ cho người khác
Cô cảm thấy bị phản bội khi biết được sự thật về anh.
Cô đã phản bội lòng tin của anh hết lần này đến lần khác.
Tôi chưa bao giờ biết cô ấy phản bội sự tự tin (= nói với người khác điều gì đó cần được giữ bí mật).
to ignore your principles or beliefs in order to achieve something or gain an advantage for yourself
bỏ qua các nguyên tắc hoặc niềm tin của bạn để đạt được điều gì đó hoặc đạt được lợi thế cho bản thân
Ông đã bị buộc tội phản bội lý tưởng xã hội chủ nghĩa trước đây của mình.
to tell somebody or make them aware of a piece of information, a feeling, etc., usually without meaning to
nói với ai đó hoặc làm cho họ biết về một thông tin, một cảm giác, v.v., thường không có ý nghĩa gì
Giọng nói của anh để lộ sự lo lắng mà anh đang cố che giấu.
Cô ấy sợ nói điều gì đó sẽ khiến cô ấy phản bội chính mình (= thể hiện cảm xúc của mình hoặc cô ấy là ai).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()