
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đắng, đắng cay, chua xót
Từ "bitter" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bithiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "bite". Ban đầu, từ "bitter" dùng để mô tả thứ gì đó sắc hoặc hăng, thay vì mang hàm ý tiêu cực về mặt cảm xúc. Trong tiếng Anh cổ, từ "bitter" được viết là "bitter" và có nghĩa là "bitter" hoặc "chua". Từ này không chỉ được dùng để mô tả các loại thực phẩm và đồ uống có hương vị sắc hoặc chua mà còn để mô tả những cảm xúc như buồn bã, cay đắng hoặc khó khăn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm cảm giác thất vọng, tức giận hoặc phẫn nộ, đó là cách chúng ta sử dụng ngày nay. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "bitter" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với từ nguyên thủy của tiếng Germanic "*bithiz", truyền tải cảm giác sắc nét hoặc rõ ràng.
tính từ & phó từ
đắng
cay đắng, chua xót, đau đớn; đau khổ, thảm thiết
the bitters of life: những nỗi đắng cay của cuộc đời
to take the bitter with the sweet: phải chịu những nỗi đắng cay cùng với những sự ngọt bùi ở đời
chua cay, gay gắt; ác liệt, quyết liệt
bitter sarcasm: lời chế nhạo chua cay
bitter remark: lời phê bình gay gắt
bitter fighting: sự đánh nhau ác liệt
danh từ
vị đắng
nỗi đắng cay
the bitters of life: những nỗi đắng cay của cuộc đời
to take the bitter with the sweet: phải chịu những nỗi đắng cay cùng với những sự ngọt bùi ở đời
(sinh vật học) rượu bia đắng ((cũng) bitter beer) rượu thuốc apxin
bitter sarcasm: lời chế nhạo chua cay
bitter remark: lời phê bình gay gắt
bitter fighting: sự đánh nhau ác liệt
having a strong, unpleasant taste; not sweet
có mùi vị mạnh, khó chịu; không ngọt
Cà phê đen để lại vị đắng trong miệng.
Đồ uống có vị đắng.
Loại cây này bị chăn nuôi bỏ qua vì có vị đắng.
sô cô la đắng
Toàn bộ chuyện xin lỗi đã để lại vị đắng trong miệng cô ấy (= khiến cô ấy cảm thấy tức giận hoặc không vui).
very serious and unpleasant, with a lot of anger and hate involved
rất nghiêm trọng và khó chịu, kèm theo rất nhiều sự tức giận và ghét bỏ
một cuộc tranh chấp kéo dài và gay gắt
Họ bị nhốt trong cuộc chiến giành quyền nuôi ba đứa con đầy cay đắng.
Các ứng cử viên bị nhốt trong một cuộc đấu tranh ngày càng gay gắt.
feeling angry and unhappy because you feel that you have been treated unfairly
cảm thấy tức giận và không vui vì bạn cảm thấy mình bị đối xử bất công
Cô ấy rất cay đắng vì mất việc.
Công ty có vẻ khá cay đắng về trải nghiệm này.
Tôi cảm thấy rất cay đắng đối với họ.
Cô ấy vẫn có vẻ cay đắng về điều đó.
Cuộc ly hôn đã khiến cô cay đắng.
making you feel very unhappy; caused by great unhappiness
khiến bạn cảm thấy rất không vui; gây ra bởi sự bất hạnh lớn
khóc/rơi nước mắt cay đắng
Thất bại trong trận đấu là một sự thất vọng cay đắng đối với đội.
Tôi đã học được từ kinh nghiệm cay đắng là không tin vào những gì anh ấy nói.
Mối quan hệ yêu đương có thể trở nên cay đắng.
Cô cắn chặt môi để ngăn những lời cay đắng tuôn trào.
extremely cold and unpleasant
cực kỳ lạnh và khó chịu
lạnh cong
một cơn gió cay đắng
Hôm nay thật là cay đắng.
Thời tiết trở nên khắc nghiệt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()