
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
liên kết
Từ "bond" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ thế kỷ thứ 9, khi nó được sử dụng để mô tả sự kết hợp hoặc liên kết giữa con người hoặc sự vật. Trong tiếng Anh cổ, từ "bind" hoặc "bunden" dùng để chỉ hành động ràng buộc hoặc buộc chặt một thứ gì đó lại với nhau. Từ tiếng Anh hiện đại "bond" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "bonde," vào thế kỷ 13, dùng để chỉ lời cam kết, lời hứa hoặc sự đảm bảo giữa các cá nhân hoặc nhóm. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm trái phiếu tài chính, trái phiếu hóa học và trái phiếu cảm xúc. Trong suốt lịch sử của mình, khái niệm về trái phiếu vẫn xoay quanh ý tưởng về sự kết nối, sự thống nhất và cam kết, phản ánh mong muốn sâu sắc của con người về sự kết nối và gắn bó với người khác, sự vật và ý tưởng.
danh từ
dây đai, đay buộc; ((nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc
giao kèo, khế ước, lời cam kết
to enter in to a bond to: ký giao kèo, cam kết (làm gì)
(tài chính) phiếu nợ, bông
ngoại động từ
gửi (hàng) vào kho
(kiến trúc) xây ghép (gạch, đá)
to enter in to a bond to: ký giao kèo, cam kết (làm gì)
something that forms a connection between people or groups, such as a feeling of friendship or shared ideas and experiences
cái gì đó hình thành nên sự kết nối giữa mọi người hoặc các nhóm, chẳng hạn như cảm giác về tình bạn hoặc những ý tưởng và kinh nghiệm được chia sẻ
mối liên kết liên kết chúng ta
Một tình bạn đã được hình thành giữa họ.
Thỏa thuận đã tăng cường mối quan hệ giữa hai nước.
mối liên kết đặc biệt giữa mẹ và con
Ngôn ngữ thân mật tạo nên sự gắn kết giữa các thành viên trong cộng đồng.
Các sinh viên đã hình thành mối liên kết chặt chẽ với nhau.
Cô cảm thấy có một tình cảm gắn bó với những cô gái khác.
Chúng tôi cố gắng tạo dựng mối liên kết giữa các cộng đồng khác nhau.
an agreement by a government or a company to pay you interest on the money you have lent; a document containing this agreement
một thỏa thuận của chính phủ hoặc một công ty để trả lãi cho bạn trên số tiền bạn đã cho vay; một tài liệu có chứa thỏa thuận này
trái phiếu chính phủ
Trái phiếu đã được mua lại vào năm 2002.
Tôi quyết định đầu tư vào một số trái phiếu chính phủ.
a sum of money that is paid as bail
một số tiền được trả làm tiền bảo lãnh
Anh ta được trả tự do với số tiền bảo lãnh là 5 000 đô la.
a legal agreement by which a bank lends you money to buy a house, etc. which you pay back over many years; the sum of money that is lent
một thỏa thuận pháp lý theo đó ngân hàng cho bạn vay tiền để mua nhà, v.v. mà bạn phải trả lại trong nhiều năm; số tiền được cho vay
để trả hết trái phiếu
Chúng tôi phải lấy tiền thế chấp thứ hai trên tài sản.
lãi suất trái phiếu (= lãi suất)
the ropes or chains keeping somebody prisoner; anything that stops you from being free to do what you want
những sợi dây hoặc xiềng xích giam giữ ai đó làm tù nhân; bất cứ điều gì ngăn cản bạn được tự do làm những gì bạn muốn
giải phóng ai đó khỏi sự ràng buộc của họ
mối ràng buộc của sự áp bức/bất công
a legal written agreement or promise
một thỏa thuận hoặc lời hứa bằng văn bản pháp lý
Chúng tôi đã bước vào một mối ràng buộc long trọng.
the way in which two things are joined together
cách mà hai thứ được nối với nhau
sự liên kết chắc chắn giữa hai bề mặt
the way in which atoms are held together in a chemical compound
cách thức mà các nguyên tử được giữ lại với nhau trong một hợp chất hóa học
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()