
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nợ
Từ gốc Tiếng Anh trung đại (biểu thị một chứng từ do một gia đình hoàng gia phát hành, trao quyền yêu cầu thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ): từ tiếng Latin debentur ‘đang nợ’ (từ debere ‘nợ’), được sử dụng làm từ đầu tiên của một chứng chỉ ghi lại một khoản nợ. Nghĩa hiện tại có từ giữa thế kỷ 19.
danh từ
giấy nợ
an arrangement to invest money in a company in return for a fixed rate of interest. The money is secured against property owned by the company.
một sự sắp xếp để đầu tư tiền vào một công ty để đổi lấy một mức lãi suất cố định. Số tiền này được đảm bảo bằng tài sản thuộc sở hữu của công ty.
Việc thanh toán tiền lãi được thực hiện cho người nắm giữ trái phiếu theo một tỷ lệ nhất định và theo những khoảng thời gian được xác định rõ ràng.
Công ty đã phát hành trái phiếu trị giá 5 triệu đô la để huy động vốn cho dự án mở rộng của mình.
Nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu thuộc loại trái phiếu chính phủ, được tích lũy lãi suất hàng năm.
Doanh nghiệp đã gửi tiền vào quỹ dự trữ hoàn trả trái phiếu để thanh toán các trái phiếu sắp đáo hạn trong thời gian tới.
Người nắm giữ trái phiếu có thể chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu của công ty theo mức giá đã định trước trong thời gian chuyển đổi.
an unsecured loan to a company with a fixed rate of interest
một khoản vay không có bảo đảm cho một công ty với lãi suất cố định
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()