
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chai, lọ
Từ "bottle" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bottle", bắt nguồn từ tiếng Latin "butticula", có nghĩa là "vật chứa nhỏ". Thuật ngữ tiếng Latin này có thể được mượn từ tiếng Hy Lạp "bou Acidos", dùng để chỉ vật chứa làm bằng gỗ hoặc sậy đan. Trong tiếng Anh cổ, từ "bottle" dùng để chỉ bất kỳ loại vật chứa nào, dù làm bằng gỗ, đất sét hay kim loại. Theo thời gian, nghĩa của từ này chuyển sang ám chỉ cụ thể đến vật chứa làm bằng thủy tinh hoặc gốm, được thiết kế để chứa chất lỏng. Từ "bottle" đã được sử dụng từ ít nhất là thế kỷ thứ 9 và đã phát triển để bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, chẳng hạn như "vật chứa để chứa chất lỏng" và rộng hơn là "vật dụng dùng để lưu trữ hoặc mang theo thứ gì đó". Ngày nay, từ "bottle" là một phần phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh.
danh từ
chai, lọ
bottled fruit: quả đóng chai
bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeding)
to be brought up on the bottle: nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
rượu; thói uống rượu
he could no longer bottle up his anger: anh ấy không thể nào nén giận được nữa
to discuss something over a bottle: vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
to take to the bottle: nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu
ngoại động từ
đóng chai
bottled fruit: quả đóng chai
(từ lóng) bắt được quả tang
to be brought up on the bottle: nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
giữ, kiềm chế, nén
he could no longer bottle up his anger: anh ấy không thể nào nén giận được nữa
to discuss something over a bottle: vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
to take to the bottle: nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu
a glass or plastic container, usually round with straight sides and a narrow neck, used especially for storing liquids
một hộp đựng bằng thủy tinh hoặc nhựa, thường có hình tròn với các cạnh thẳng và cổ hẹp, đặc biệt được sử dụng để đựng chất lỏng
một chai rượu/bia/sữa/nước
Đặt phần trên lại vào chai.
một chai nhựa/thủy tinh
Để mở chai, bạn vặn và kéo nút ra.
Anh ta ném thông điệp của mình trong một cái chai xuống Biển Bắc.
Cô đổ đầy nước vào chai.
một đám đông thanh niên ném chai và đá
Một số túi chai thủy tinh vỡ được thu thập.
Anh ta ném chai bia rỗng của mình xuống đất.
the amount contained in a bottle
số lượng chứa trong một chai
Anh ta đã uống hết một chai rượu.
Anh đưa cho tôi một chai bia.
Chúng tôi đã thảo luận vấn đề này bên một chai rượu vang.
Chúng tôi rửa sạch đồ ăn bằng một chai rượu vang đỏ rẻ tiền.
alcoholic drink
thức uống có cồn
Sau khi vợ anh ta chết, anh ta thực sự đánh chai (= bắt đầu uống rượu nhiều).
a bottle used to give milk to a baby; the milk from such a bottle (used instead of mother’s milk)
bình dùng để cho trẻ bú sữa; sữa từ bình đó (dùng thay sữa mẹ)
Đã đến lúc uống chai của cô ấy.
courage or confidence, for example to do something that is dangerous or unpleasant
lòng can đảm hoặc sự tự tin, ví dụ để làm điều gì đó nguy hiểm hoặc khó chịu
Phải mất rất nhiều chai để làm điều đó.
Tôi không nghĩ cô ấy sẽ có cái chai để hỏi anh ấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()