
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nảy
Từ "bounce" có một lịch sử hấp dẫn. Động từ "bounce" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 15, từ tiếng Pháp cổ "boncer", có nghĩa là "bật lại" hoặc "bật lại". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "buncare", có cùng nghĩa. Theo nghĩa ban đầu, "bounce" ám chỉ hành động bật lại hoặc bật lại, thường ám chỉ các vật thể hoặc cơ thể vật lý. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm ý tưởng di chuyển nhanh hoặc mạnh mẽ, cũng như khái niệm lao nhanh hoặc nảy lại theo một hướng cụ thể. Ngày nay, "bounce" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ việc mô tả chuyển động của một quả bóng hoặc một người đến việc mô tả năng lượng và sự nhiệt tình của một hoạt động hoặc sự kiện cụ thể. Cho dù bạn đang nói về lâu đài hơi hay bài tập thể dục nhún nhảy, thì từ "bounce" đã có một chặng đường dài kể từ khi bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ vào thế kỷ 15!
danh từ
sự nảy lên, sự bật lên
to come bounce into the room: chạy vụt vào phòng
to bounce someone into doing something: dồn ép ai làm gì
sự khoe khoang khoác lác
to bounce out of some place: nhảy vụt ra khỏi nơi nào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự đuổi ra, sự tống cổ ra, sự thải hồi
to get the bounce: bị tống cổ ra, bị thải hồi
nội động từ
nảy lên
to come bounce into the room: chạy vụt vào phòng
to bounce someone into doing something: dồn ép ai làm gì
nhảy vụt ra
to bounce out of some place: nhảy vụt ra khỏi nơi nào
huênh hoang khoác lác, khoe khoang; vênh váo
to get the bounce: bị tống cổ ra, bị thải hồi
if something bounces or you bounce it, it moves quickly away from a surface it has just hit or you make it do this
nếu một vật nào đó nảy lên hoặc bạn nảy nó lên, nó sẽ di chuyển nhanh chóng ra khỏi bề mặt mà nó vừa chạm vào hoặc bạn bắt nó làm điều này
Quả bóng nảy lên hai lần trước khi anh ấy có thể chạm tới nó.
Sóng âm thanh ngắn bật ra khỏi cả những vật thể nhỏ.
Ánh sáng phản chiếu từ dòng sông làm cô lóa mắt.
Quả bóng nảy lên cao và cô ấy trượt nó.
Cô ấy đập quả bóng vào tường.
Viên đá đập vào cửa sổ nhưng bật ra.
Ý tưởng này đã quanh quẩn trong đầu tôi một thời gian.
to jump up and down on something
nhảy lên nhảy xuống cái gì đó
Cô hưng phấn nhảy lên nhảy xuống giường.
to move a child up and down while they are sitting on your knee in order to entertain them
di chuyển một đứa trẻ lên xuống trong khi chúng đang ngồi trên đầu gối của bạn để giúp chúng giải trí
Tôi bế đứa bé lên đầu gối trong khi Pete rửa bát.
to move up and down; to move something up and down
để di chuyển lên và xuống; để di chuyển một cái gì đó lên và xuống
Tóc cô tung bay khi cô bước đi.
to move up and down in a particular direction
để di chuyển lên và xuống theo một hướng cụ thể
Chiếc xe buýt lao xuống đồi.
Chiếc xe lao vút đi trên con đường đất.
to move somewhere in a lively and cheerful way
di chuyển đến nơi nào đó một cách sống động và vui vẻ
Anh ta nhảy qua phòng để chào đón họ.
if a cheque bounces, or a bank bounces it, the bank refuses to accept it because there is not enough money in the bank account to pay it
nếu séc bị trả lại, hoặc ngân hàng trả lại, ngân hàng từ chối chấp nhận vì không có đủ tiền trong tài khoản ngân hàng để thanh toán.
to tell somebody your ideas in order to find out what they think about them
nói với ai đó ý tưởng của bạn để tìm hiểu xem họ nghĩ gì về chúng
Anh ấy truyền đạt ý tưởng cho đồng nghiệp ở mọi nơi anh ấy đến.
if an email bounces or the system bounces it, it returns to the person who sent it because the system cannot deliver it
nếu một email bị trả lại hoặc hệ thống trả lại nó, nó sẽ trả lại cho người đã gửi vì hệ thống không thể gửi nó
Tôi đã cố gắng gửi email cho cô ấy nhưng nó bị trả lại.
Hệ thống tự động trả lại các email có chứa tệp đính kèm.
to force somebody to leave a job, team, place, etc.
buộc ai đó phải rời bỏ công việc, đội, địa điểm, v.v.
Anh ta đã sớm bị trả lại từ bài viết.
to leave a place or group of people
rời khỏi một nơi hoặc một nhóm người
Được rồi, tuyệt, chúng ta sẽ nhảy lên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()