
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhân giống
Từ "breeding" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "brēdan", có nghĩa là "nuôi dưỡng, nuôi dưỡng hoặc giáo dục". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "brōþōn", có nghĩa là "rộng". Mối liên hệ này với "broad" có thể xuất phát từ ý tưởng mở rộng hoặc mở rộng, phản ánh quá trình nuôi dưỡng và phát triển một cái gì đó. Theo thời gian, "breeding" đã phát triển để bao hàm khái niệm cụ thể về việc sinh con, có thể là do liên quan đến việc nuôi dưỡng và thúc đẩy sự sống.
danh từ
sự sinh sản
spring is the season of breeding for birds: mùa xuân là mùa sinh sản của chim
sự gây giống, sự chăn nuôi
sự giáo dục, phép lịch sự
a man of fine breeding: một người lịch sự
the keeping of animals in order to breed (= produce young) from them
việc giữ động vật để sinh sản (= sinh con) từ chúng
chăn nuôi ngựa
một chương trình nhân giống
Một số đặc điểm có thể được phát triển thông qua nhân giống chọn lọc.
một chiến dịch cứu thần ưng bằng cách nuôi nhốt
the producing of young animals, plants, etc.
sản xuất động vật trẻ, thực vật, v.v.
mùa sinh sản
the family or social background that is thought to result in good manners
hoàn cảnh gia đình hoặc xã hội được cho là dẫn đến cách cư xử tốt
dấu hiệu chăn nuôi tốt
Khả năng sinh sản tốt của cô ấy thể hiện qua cách cư xử tinh tế của cô ấy.
Chàng trai trẻ rõ ràng đã có chăn nuôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()