
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tỏa sáng, rực rỡ, chói lọi
Từ "brilliant" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ "brillare", có nghĩa là "lấp lánh" hoặc "tỏa sáng". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "bril", dùng để chỉ tia lửa hoặc đá quý. Vào thế kỷ 15, từ "brilliant" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại và ban đầu nó dùng để chỉ thứ gì đó tỏa sáng hoặc lấp lánh, chẳng hạn như kim cương. Theo thời gian, nghĩa của "brilliant" được mở rộng để mô tả thứ gì đó cực kỳ tốt hoặc nổi bật, chẳng hạn như một ý tưởng tuyệt vời hoặc một màn trình diễn tuyệt vời. Ngày nay, từ "brilliant" được sử dụng rộng rãi để ca ngợi một thứ gì đó hoặc một ai đó đặc biệt, ấn tượng hoặc nổi bật.
tính từ
sáng chói, chói loà; rực rỡ
brilliant sunshine: ánh sáng mặt trời chói lọi
brilliant victories: chiến thắng rực rỡ
tài giỏi, lỗi lạc
a brilliant scientist: một nhà khoa học lỗi lạc
to be brilliant at languages: giỏi ngoại ngữ
danh từ
hạt kim cương nhiều mặt
brilliant sunshine: ánh sáng mặt trời chói lọi
brilliant victories: chiến thắng rực rỡ
extremely clever or impressive
cực kỳ thông minh hoặc ấn tượng
Thật là một ý tưởng tuyệt vời!
một ý tưởng hoàn toàn tuyệt vời
một màn trình diễn/phát minh xuất sắc
Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc để giúp đội của mình tiếp tục trận đấu.
Hệ thống này tuyệt vời ở sự đơn giản của nó.
Màn trình diễn của cô xuất sắc về mặt kỹ thuật nhưng lại thiếu cảm xúc.
Màn trình diễn của cô ấy thực sự xuất sắc.
Anh ấy đã ghi một bàn thắng tuyệt vời một phút trước khi tiếng còi vang lên.
Đây là một tác phẩm tuyệt vời và hấp dẫn bằng văn bản.
very good; excellent
rất tốt; xuất sắc
‘Nó thế nào?’ ‘Tuyệt vời!’
Cảm ơn. Bạn thật xuất sắc (= rất hữu ích).
Cô ấy rất nghệ thuật, chiếc bánh trông thật rực rỡ.
Chiến thắng cuộc đua đó thật tuyệt vời.
‘Buổi biểu diễn thế nào?’ ‘Tuyệt vời!’
Anh ấy rất xuất sắc trong bóng đá.
very intelligent or showing a lot of skill
rất thông minh hoặc thể hiện nhiều kỹ năng
Anh ấy là một nhà khoa học trẻ tài giỏi.
Cô ấy có một trong những bộ óc thông minh nhất đất nước.
very successful
rất thành công
một sự nghiệp rực rỡ
Vở kịch đã thành công rực rỡ.
very bright
rất sáng
nắng rực rỡ
đôi mắt xanh rực rỡ
Bầu trời trong xanh rực rỡ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()