
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rộng
Từ "broad" có nguồn gốc từ nguyên thú vị. Người ta cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brōd" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "wide" hoặc "broad." Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh hiện đại như "broader" và "breadth". Ban đầu, "broad" được dùng để mô tả chiều rộng hoặc khoảng không vật lý, chẳng hạn như một đồng bằng rộng lớn hoặc một con sông rộng lớn. Theo thời gian, từ này có thêm nhiều hàm ý khác, bao gồm cả việc dùng để chỉ con người, đặc biệt là phụ nữ. Vào thế kỷ 18, "broad" bắt đầu được dùng như một thuật ngữ thể hiện sự trìu mến hoặc tình cảm, khá giống với "comrade" hoặc "pal". Trong thời hiện đại, từ này cũng mang một giọng điệu thông tục và không trang trọng hơn, thường được dùng để mô tả ai đó hoặc thứ gì đó là hào phóng, bao hàm hoặc rộng mở. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "broad" vẫn gắn liền với nghĩa gốc của nó là chiều rộng và sự rộng mở.
tính từ
rộng
a broad street: phố rộng
bao la, mênh mông
the broad ocean: đại dương bao la
rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng
broad view: quan điểm rộng rãi
phó từ
rộng, rộng rãi
a broad street: phố rộng
hoàn toàn
the broad ocean: đại dương bao la
nặng (giọng nói)
broad view: quan điểm rộng rãi
wide
rộng
một con đường/đại lộ/con sông rộng rãi
Anh ấy có bờ vai rộng.
Anh ấy cao, rộng và cơ bắp.
một nụ cười / nụ cười toe toét (= một nụ cười trong đó miệng bạn căng ra rất rộng vì bạn rất hài lòng)
Anh ấy quay sang tôi với một nụ cười rộng mở.
Anh ấy thật đẹp - bờ vai rộng và đôi mắt lấp lánh.
Chúng tôi lái xe dọc theo một đại lộ rộng có hàng cây xanh mát.
lưng/ngực/mặt/trán rộng
used after a measurement of distance to show how wide something is
được sử dụng sau khi đo khoảng cách để cho thấy một cái gì đó rộng bao nhiêu
rộng hai mét và cao một mét
Chiếc tủ rộng một mét và cao hai mét.
including a great variety of people or things
bao gồm rất nhiều người hoặc vật
một loạt các sản phẩm
Khóa học phục vụ cho nhiều sở thích khác nhau.
Có sự ủng hộ rộng rãi cho các chính sách của chính phủ.
Cô ấy có cái nhìn bao quát về nhiệm vụ của một giáo viên (= cô ấy tin rằng nhiệm vụ của mình bao gồm rất nhiều thứ).
một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng
Chúng ta phải đảm bảo dự án mang lại lợi ích cho cộng đồng rộng lớn hơn chứ không chỉ mang lại lợi ích cho một số cá nhân.
Chương trình khuyến mãi đã giúp công ty tiếp cận được nhiều đối tượng hơn.
Có sự ủng hộ rộng rãi giữa các khách hàng đối với sáng kiến mới.
Chúng tôi đã đưa ra một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng.
Ông đặt câu hỏi liệu chương trình giảng dạy của trường có đủ rộng về phạm vi hay không.
Công việc của anh ấy đã giúp anh ấy làm quen với nhiều tầng lớp xã hội khác thường.
Chúng tôi đã thảo luận về ý nghĩa rộng hơn của kế hoạch.
general; not detailed
tổng quan; không chi tiết
phác thảo rộng rãi của một đề xuất
Các nhà đàm phán đã nhất trí rộng rãi về các vấn đề chính.
Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này.
Theo nghĩa rộng, bài viết cho rằng mỗi quốc gia nên xây dựng chính sách riêng của mình.
Virus máy tính được chia thành ba loại lớn.
Sẽ rất hữu ích nếu xem xét vấn đề này trong bối cảnh lịch sử rộng hơn.
Các cáo buộc nên được bác bỏ vì luật quá rộng và mơ hồ.
Cuốn tiểu thuyết nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó.
Các đề xuất đã được các nhà vận động xanh hoan nghênh rộng rãi.
Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy đã nói về chủ đề rộng rãi là ‘kỷ luật’.
Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện sự an toàn tại các sân thể thao.
một mục đích/mục đích rộng lớn
covering a wide area
bao phủ một khu vực rộng
một vùng nước rộng lớn
vùng đồng bằng rộng lớn của miền Tây nước Mỹ
if somebody has a broad accent (= a way of pronouncing the words of a language), you can hear very easily which area they come from
nếu ai đó có giọng rộng (= cách phát âm các từ của một ngôn ngữ), bạn có thể nghe rất dễ dàng họ đến từ khu vực nào
giọng Yorkshire rộng rãi
if somebody gives a broad hint, they make it very clear what they are thinking or what they want
nếu ai đó đưa ra một gợi ý rộng rãi, họ sẽ nói rất rõ ràng họ đang nghĩ gì hoặc muốn gì
dealing with sex in a way that makes people laugh
giải quyết vấn đề tình dục theo cách khiến mọi người cười
Bộ phim pha trộn hài hước rộng rãi với lãng mạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()