
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mấp mô
Từ "bumpy" có một lịch sử hấp dẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bympan", có nghĩa là "đánh, đập hoặc đẩy". Cảm giác ban đầu về tác động mạnh này đã phát triển theo thời gian, dẫn đến ý nghĩa hiện đại là "có bề mặt không bằng phẳng hoặc kết cấu thô ráp". Từ "bumpy" xuất hiện như một sự kết hợp của "bympan" và hậu tố "-y", biểu thị một phẩm chất hoặc đặc điểm. Vì vậy, "bumpy" theo nghĩa đen có nghĩa là "có phẩm chất bị đánh hoặc bị đập", mô tả hoàn hảo sự không bằng phẳng và thô ráp liên quan đến từ này.
tính từ
gập ghềnh, mấp mô, xóc (đường)
(hàng không) nhiều lỗ hổng không khí
not even; with a lot of bumps
thậm chí không; với rất nhiều va chạm
một con đường/đường gập ghềnh
Anh ấy đã đạp xe trên mặt đất gập ghềnh trên chiếc xe đạp leo núi của mình.
Con đường phía trước gập ghềnh và đầy ổ gà, khiến chuyến đi trở nên khó khăn và không thoải mái.
Vài tuần đầu tiên của em bé là những đêm khó khăn khi bé phải vật lộn để thích nghi với cuộc sống bên ngoài tử cung.
Khi cô chạy xuống con đường mòn đầy bụi, địa hình không bằng phẳng khiến mặt đất có cảm giác gồ ghề dưới chân cô.
Con đường ngày càng gập ghềnh và chúng tôi phải bám chặt vào chỗ ngồi của mình.
Cô cảm thấy khá mệt mỏi sau chuyến đi dài trên con đường gập ghềnh.
uncomfortable with a lot of sudden unpleasant movements caused by the road surface, weather conditions, etc.
khó chịu với nhiều chuyển động khó chịu đột ngột do mặt đường, điều kiện thời tiết,…
một chuyến đi/chuyến bay gập ghềnh
một chuyến đi rất gập ghềnh qua những con đường nông thôn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()