
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đầu hàng
"Capitulation" bắt nguồn từ tiếng Latin "capitulum", có nghĩa là "đầu nhỏ" hoặc "chương". Vào thời trung cổ, nó ám chỉ một tài liệu phác thảo các điều khoản đầu hàng hoặc thỏa thuận, thường được đánh dấu bằng "cap" hoặc "head" ở đầu. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm hành động đầu hàng, đặc biệt là trong bối cảnh quân sự. Nó nhấn mạnh đến việc từ bỏ quyền kiểm soát hoặc thẩm quyền, thường là dưới sự ép buộc hoặc sau một cuộc đấu tranh khó khăn.
danh từ
sự đầu hàng ((thường) là có điều kiện)
thoả ước, thoả ước có mang điều kiện đầu hàng; điều kiện
bản kê tóm tắt điểm chính (của một vấn đề)
the act of accepting that you have been defeated by an enemy or opponent
hành động chấp nhận rằng bạn đã bị kẻ thù hoặc đối thủ đánh bại
một sự đầu hàng nhục nhã/đáng hổ thẹn
Sau nhiều tuần đàm phán, cuối cùng đảng đối lập đã đồng ý đầu hàng, nhượng bộ mọi yêu cầu của họ.
Đội quân bại trận đã đầu hàng một cách nhục nhã, đầu hàng kẻ thù mà không có bất kỳ sự kháng cự nào.
Giá cổ phiếu của công ty giảm mạnh, buộc hội đồng quản trị phải tuyên bố chấp nhận yêu cầu của thị trường về một cuộc tái cấu trúc lớn.
Trước những bằng chứng quá rõ ràng, cuối cùng bị cáo đã đầu hàng, thừa nhận tội lỗi và hy vọng được khoan hồng.
agreement to do something that you have been refusing to do for a long time
đồng ý làm điều gì đó mà bạn đã từ chối làm từ lâu
đầu hàng trước áp lực chính trị
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()