
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quyến rũ
Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại muộn (khoảng năm 1350-1500), định nghĩa được mở rộng để bao gồm một người hoặc một vật thu hút hoặc làm chúng ta thích thú. Đến thế kỷ 17, "charm" có nghĩa là một phẩm chất dễ chịu hoặc làm dịu, cũng như một phép thuật hoặc sự quyến rũ. Ngày nay, từ này bao gồm nhiều ý nghĩa, bao gồm một tính cách dễ chịu, một kỹ năng quyến rũ hoặc một phép thuật kỳ diệu. Từ "charm" đã quyến rũ người dùng ngôn ngữ trong nhiều thế kỷ và lịch sử phong phú của nó là minh chứng cho sức mạnh của từ ngữ trong việc quyến rũ và làm chúng ta thích thú!
danh từ
sức mê hoặc
to charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma
nhan sắc, sắc đẹp, duyên
to be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì
I shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được
ngoại động từ
làm mê hoặc, dụ
to charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
bỏ bùa, phù phép
quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng
to be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì
I shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được
the power of pleasing or attracting people
sức mạnh làm hài lòng hoặc thu hút mọi người
Anh ấy là một người đàn ông có sức quyến rũ tuyệt vời.
Khách sạn đầy quyến rũ và cá tính.
Anh ấy toát ra vẻ quyến rũ, nhưng tôi sẽ không tin anh ấy.
Tôi cằn nhằn anh ấy suốt một tuần và dùng hết sức quyến rũ nữ tính của mình.
Phòng ăn tối tăm và ảm đạm, đồ ăn cũng thiếu hấp dẫn.
một người phụ nữ có sức quyến rũ đáng kể
Khu vực này có vẻ hơi xuống cấp, nhưng đó chỉ là một phần nét quyến rũ của nó.
a feature or quality that is pleasant or attractive
một tính năng hoặc chất lượng dễ chịu hoặc hấp dẫn
sự quyến rũ về thể chất của cô ấy (= vẻ đẹp của cô ấy)
Anh không thể cưỡng lại sự quyến rũ của cô.
Nhiều phụ nữ đã bị khuất phục trước sự quyến rũ của anh.
Ngôi nhà nông trại có nét quyến rũ mộc mạc nhất định.
một chính trị gia với nét quyến rũ của người dân
Con đường chắc chắn có sức hấp dẫn của nó.
a small object worn on a chain or bracelet that is believed to bring good luck
một vật nhỏ đeo trên dây chuyền hoặc vòng tay được cho là mang lại may mắn
một cái bùa may mắn
một chiếc vòng tay quyến rũ
an act or words believed to have magic power
một hành động hoặc lời nói được cho là có sức mạnh ma thuật
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()