
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phô mai
Nguồn gốc của từ "cheese" là một câu chuyện. Người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cēse", bắt nguồn từ tiếng Latin "caseus", có nghĩa là "cheese." Bản thân thuật ngữ tiếng Latin được cho là bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "tisīs" (τιςίς), dùng để chỉ một loại thực phẩm giống pho mát. Bản thân từ "cheese" đã được sử dụng ít nhất từ thế kỷ thứ 10 và đã trải qua một số thay đổi về cách viết và ý nghĩa theo thời gian. Trước khi người Norman chinh phục nước Anh vào năm 1066, từ này được viết là "cēse" hoặc "chese", nhưng sau cuộc chinh phục, cách viết đã chuyển thành "cheese." Vậy là bạn đã có lịch sử tóm tắt về cách từ "cheese" ra đời!
danh từ
phó mát, bánh phó mát
these cigars are the real cheese: xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà
he thinks he is quite the cheese: nó cứ tưởng nó là (bậc) nhất
vật đóng bánh (như phó mát)
sữa trớ ra (trẻ con)
nội động từ
trớ ra (trẻ con)
these cigars are the real cheese: xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà
he thinks he is quite the cheese: nó cứ tưởng nó là (bậc) nhất
a type of food made from milk that can be either soft or hard and is usually white or yellow in colour; a particular type of this food
một loại thực phẩm làm từ sữa có thể mềm hoặc cứng và thường có màu trắng hoặc vàng; một loại thực phẩm cụ thể
Phô mai Cheddar
pho mát dê (= làm từ sữa dê)
một bánh sandwich pho mát
một miếng/lát/khối phô mai
Tôi đã ăn phô mai trên bánh mì nướng (= bánh mì nướng phủ phô mai tan chảy) cho bữa trưa.
tuyển chọn các loại pho mát Pháp
một con dao phô mai (= một con dao có lưỡi cong đặc biệt có hai điểm ở đầu, dùng để cắt và nhặt miếng phô mai)
một bữa ăn nhẹ với bánh mì và pho mát
một miếng/khối/miếng phô mai
nước sốt phô mai/salad
Cắt phô mai thành khối.
Rắc phô mai lên đậu.
Rắc khoai tây với phô mai bào và nướng trong vài phút.
what you ask somebody to say before you take their photograph
điều bạn yêu cầu ai đó nói trước khi bạn chụp ảnh họ
Chiếc đĩa được phủ đầy đủ các loại phô mai khác nhau, bao gồm phô mai cheddar cay, phô mai dê chua và phô mai brie béo ngậy.
Jessica không thể cưỡng lại việc ăn vặt một lát phô mai Camembert ngon tuyệt trước bữa tối.
Tim thích pizza chỉ có một lượng phô mai mozzarella tan chảy hào phóng.
Món fondue là món khai vị hấp dẫn, với những miếng bánh mì nóng hổi được nhúng trong phô mai Gruyere béo ngậy.
Món mac và phô mai của Carla là một món ăn tuyệt vời với hương vị phô mai, phủ trong nước sốt cheddar và parmesan mịn mượt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()