
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chặt, đốn, chẻ
Từ "chop" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Động từ "chop" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ćopan", có nghĩa là "cắt" hoặc "đánh". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kubiz", cũng liên quan đến từ tiếng Anh hiện đại "cube". Vào thế kỷ 14, từ "chop" bắt đầu có một nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ hành động chặt hoặc chẻ gỗ. Nghĩa này của từ này có thể xuất phát từ việc sử dụng rìu để chặt gỗ làm nhiên liệu hoặc vật liệu xây dựng. Theo thời gian, nghĩa của "chop" đã mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như cắt hoặc chẻ xuyên qua một thứ gì đó, cũng như nghĩa ẩm thực là cắt thức ăn thành từng miếng nhỏ. Ngày nay, từ "chop" là một động từ đa năng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh.
danh từ
(như) chap
to chop and change: thay thay đổi đổi
to chop off someone's head: chặt đầu ai
to chop one's way through: đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua
ỉu xìu, chán nản, thất vọng
of the second chop: hạng nhì
danh từ
vật bổ ra, miếng chặt ra
to chop and change: thay thay đổi đổi
to chop off someone's head: chặt đầu ai
to chop one's way through: đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua
nhát chặt, nhát bổ (búa chày)
of the second chop: hạng nhì
(thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt)
to cut something into pieces with a sharp tool such as a knife
cắt cái gì đó thành từng mảnh bằng một dụng cụ sắc bén như dao
Anh ta đang chặt khúc gỗ để làm củi.
Thêm hành tây thái nhỏ.
Cắt cà rốt thành miếng nhỏ.
Đất nước bị chia cắt thành các khu vực hành chính nhỏ.
Thêm rau mùi tây thái nhỏ.
Cắt thịt thành những khối vuông nhỏ.
Tôi dành cả ngày để thái rau.
Cắt nhỏ bắp cải.
Đồ đạc đã bị cắt thành từng mảnh.
to suddenly stop providing or allowing something; to suddenly reduce something by a large amount
đột nhiên ngừng cung cấp hoặc cho phép một cái gì đó; đột ngột giảm cái gì đó đi một lượng lớn
Các khóa đào tạo của họ sẽ bị cắt giảm.
Giá cổ phiếu đã giảm từ 50 pence xuống còn 20 pence.
to hit somebody/something downwards with a quick, short movement
đánh ai/cái gì xuống dưới bằng một chuyển động nhanh và ngắn
Guzman cố gắng chặt bóng trên mặt đất và sử dụng tốc độ của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()