
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhà thờ
Từ "church" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "kyriakon" (κυριακόν), có nghĩa là "thuộc về Chúa" hoặc "nhà của Chúa". Thuật ngữ này được dùng để mô tả các cộng đồng Cơ đốc giáo đầu tiên tụ họp để thờ phượng và theo Chúa Jesus Christ. Từ tiếng Latin "ecclesia", có nghĩa là "assembly" hoặc "hội chúng", cũng được dùng để chỉ các nhà thờ Cơ đốc giáo đầu tiên. Theo thời gian, từ tiếng Hy Lạp "kyriakon" được dịch sang tiếng Latin là "ecclesia", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "chirche" và từ tiếng Anh hiện đại "church." Trong suốt quá trình phát triển, từ "church" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, ám chỉ một cộng đồng tín đồ tụ họp để thờ phượng và theo Chúa Jesus, và thường được dùng để mô tả tòa nhà vật lý nơi họ họp mặt.
danh từ
nhà thờ
buổi lễ (ở nhà thờ)
what time does church begin?: buổi lễ bắt đầu lúc nào?
Church giáo hội; giáo phái
ngoại động từ
đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
a building where Christians go to attend services, pray, etc.
một tòa nhà nơi các Kitô hữu đến tham dự các buổi lễ, cầu nguyện, v.v.
Đoàn rước tiến vào nhà thờ.
Nước Anh có một số nhà thờ giáo xứ đẹp.
một tháp/ngọn tháp nhà thờ
các dịch vụ nhà thờ
Cô tích cực tham gia vào các nhóm nhà thờ.
Nhà thờ được dành riêng cho Thánh Phaolô.
Nhà thờ Thánh Phaolô
Nhà thờ được thánh hiến vào năm 1250.
Có một chiếc đàn organ thú vị trong nhà thờ.
a service or services in a church
một dịch vụ hoặc dịch vụ trong một nhà thờ
Bạn có thường xuyên đến nhà thờ không?
Họ đang ở nhà thờ (= tham dự một buổi lễ ở nhà thờ).
Họ đang ở trong nhà thờ.
Nhiều người vẫn tổ chức đám cưới ở nhà thờ.
Nhà thờ lúc 9 giờ.
Bạn có đến nhà thờ không?
Chủ nhật này bà Parsons không đến nhà thờ.
Chúng tôi quyết định không kết hôn ở nhà thờ.
Số người tham dự nhà thờ ngày càng giảm.
Cô ấy đến nhà thờ thường xuyên.
a particular group of Christians
một nhóm Kitô hữu cụ thể
Giáo hội Anh giáo
Giáo hội Công giáo dạy rằng sự sống bắt đầu từ lúc thụ thai.
các nhà thờ tự do
Linda gia nhập nhà thờ Methodist địa phương.
Giáo hội Anh
the ministers of the Christian religion; the institution of the Christian religion
các mục sư của tôn giáo Cơ đốc; tổ chức của tôn giáo Kitô giáo
Giáo Hội có nhiệm vụ lên án bạo lực.
mâu thuẫn giữa Giáo hội và Nhà nước
đi vào Nhà thờ (= trở thành mục sư Kitô giáo)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()