
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Churn
Từ "churn" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ "kuriz" trong tiếng Đức nguyên thủy, có liên quan đến gốc từ "gwer-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "khuấy" hoặc "khuấy động". Gốc từ này cũng tạo ra các từ tiếng Anh khác như "work" và "worry". Trong tiếng Anh cổ, "churn" ám chỉ hành động đánh kem hoặc bơ để tách bơ béo ra khỏi sữa bơ. Đây là một quy trình thiết yếu trong ngành chăn nuôi bò sữa, vì nó cho phép sản xuất các sản phẩm từ sữa chất lượng cao. Theo thời gian, ý nghĩa của "churn" được mở rộng để bao gồm các hoạt động khác liên quan đến việc khuấy hoặc khuấy, chẳng hạn như đánh sữa để làm pho mát hoặc trộn kim loại để tạo ra hợp kim. Ngày nay, "churn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tài chính đến cảm xúc, để mô tả hành động khuấy hoặc trộn thứ gì đó để tạo ra hiệu ứng mong muốn. Mặc dù đã phát triển, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ các hoạt động canh tác cổ xưa của nước Anh cổ đại.
danh từ
thùng đánh kem (để làm bơ)
thùng đựng sữa
the ship's propellers churned the waves to foam: cánh quạt tàu thuỷ đánh tung sóng thành bọt
the ground was churned up by heavy boombs: khoảng đất bị bom đánh tung lên, khoảng đất bị bom cày nát ra
ngoại động từ
đánh (sữa để lấy bơ)
khuấy tung lên
the ship's propellers churned the waves to foam: cánh quạt tàu thuỷ đánh tung sóng thành bọt
the ground was churned up by heavy boombs: khoảng đất bị bom đánh tung lên, khoảng đất bị bom cày nát ra
if water, mud, etc. churns, or if something churns it (up), it moves or is moved around violently
nếu nước, bùn, v.v. khuấy động, hoặc nếu có thứ gì đó khuấy động nó (lên), nó sẽ di chuyển hoặc bị di chuyển xung quanh một cách dữ dội
Nước cuồn cuộn dưới con tàu khổng lồ.
Đám đông khổng lồ đã biến cánh đồng thành biển bùn.
if your stomach churns or if something churns your stomach, you feel a strong, unpleasant feeling of worry or fear
nếu dạ dày của bạn quặn lên hoặc nếu có thứ gì đó khuấy động dạ dày của bạn, bạn sẽ cảm thấy lo lắng hoặc sợ hãi mạnh mẽ, khó chịu
Bụng tôi quặn lên khi những cái tên được đọc lên.
to make somebody feel upset or emotionally confused
làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc bối rối về mặt cảm xúc
Nó khuấy động trong lòng tôi để nghĩ xem điều gì có thể đã xảy ra.
Những cảm xúc mâu thuẫn đang giằng xé trong anh.
to turn and mix milk in a special container in order to make butter
trộn và trộn sữa trong một hộp đựng đặc biệt để làm bơ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()