
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khe hở
Nguồn gốc từ danh từ tiếng Anh trung đại clift: có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan kluft và tiếng Đức Kluft, cũng là to cleave ‘chia đôi một cái gì đó’. Hình thức của từ này đã được thay đổi vào thế kỷ 16. bằng cách kết hợp với cleft, phân từ quá khứ của ‘cleave’.
danh từ
đường nứt, kẽ, khe
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của cleave
Trong khe đá, anh ta tìm thấy một hang động ẩn.
Con báo con nằm trong khe cây, ngủ say.
Cô tình cờ tìm thấy một thung lũng xinh đẹp, những khe núi phủ đầy hoa dại.
Các khe nứt trên vách đá lấp lánh dưới ánh trăng, để lộ những lối đi bí mật.
Các khe nứt của hẻm núi chứa đầy đá sa thạch mềm, chờ đợi được khám phá.
Giọng nói của anh vang vọng qua các khe hở, dội lại từ các bức tường đá.
Các khe nứt trong đá tạo thành một giảng đường tự nhiên, hoàn hảo cho các buổi hòa nhạc.
Các khe núi là nơi sinh sống của các loài thực vật quý hiếm, chưa được khoa học phát hiện.
Trái tim của nhà thám hiểm đập nhanh khi anh ta đu mình xuống khe hở của thác nước đóng băng.
Những khe nứt trên sườn núi che giấu những hang động cổ xưa có thể chứa đựng kho báu bí ẩn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()