
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bám
Từ "cling" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Vào thời Anglo-Saxon, từ "clingen" có nghĩa là "được gắn hoặc kết hợp" và có liên quan đến từ tiếng Anh cổ "clífe", có nghĩa là "một con dốc" hoặc "một vách đá". Cảm giác bị gắn chặt hoặc bám víu vào một thứ gì đó có thể phát triển từ ý tưởng về một thứ gì đó dính vào hoặc được gắn vào một con dốc hoặc vách đá. Theo thời gian, ý nghĩa của "cling" được mở rộng để bao gồm ý tưởng giữ chặt một thứ gì đó, thường theo nghĩa vật lý. Điều này có thể là một người bám vào một thứ gì đó để được hỗ trợ hoặc một vật thể bị kẹt vào một vật thể khác. Trong tiếng Anh hiện đại, "cling" thường được sử dụng trong các thành ngữ như "to cling to someone" (giữ chặt để được hỗ trợ về mặt cảm xúc) hoặc "to cling to something" (giữ chặt).
nội động từ clung
bám vào, dính sát vào, níu lấy
wet clothes cling to the body: quần áo ướt dính sát vào người
clinging dress: quần áo bó sát vào người
(nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi
to cling to one's friend: trung thành với bạn
to cling to one's habit: giữ mãi một thói quen
to cling to an idea: giữ một ý kiến
bám chặt lấy, giữ chặt lấy
to hold on tightly to somebody/something
giữ chặt ai/cái gì đó
những người sống sót bám vào một chiếc bè
Lá vẫn bám vào cành.
Cô bám chặt vào đứa con của mình.
Bám chặt vào!
Họ ôm nhau run rẩy vì lạnh.
Tôi bám chặt vào cánh tay mẹ.
Cô bám chặt lấy anh.
Cô ấy bám chặt vào cánh tay tôi.
Bọn trẻ sợ hãi bám chặt vào nhau.
những ngôi nhà bám bấp bênh vào vách đá dựng đứng
to stick to something
dính vào cái gì đó
một chiếc váy bám vào (= vừa khít và cho thấy hình dáng cơ thể của bạn)
Chiếc áo ướt dính chặt vào ngực anh.
Mùi khói vẫn bám vào quần áo cô.
Mái tóc cô dính chặt vào làn da ẩm ướt nóng bỏng.
to stay close to somebody, especially because you need them emotionally
ở gần ai đó, đặc biệt là vì bạn cần họ về mặt tình cảm
Sau cái chết của mẹ, Sara gắn bó với dì hơn bao giờ hết.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()