
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
con gà trống
"Cockcrow" là sự kết hợp của "cock", ám chỉ gà trống, và "crow", là tiếng kêu của gà trống. Bản thân từ này có thể xuất phát từ tiếng Anh cổ "coc" và "crawan", phản ánh vai trò của gà trống như một người giữ giờ truyền thống, báo hiệu bình minh. Lần sử dụng sớm nhất được ghi nhận của "cockcrow" là từ thế kỷ 14, nhưng việc sử dụng gà trống để báo hiệu bình minh đã có từ trước đó hàng thế kỷ.
Tiếng gà trống gáy to đánh thức người nông dân dậy.
Mặt trời vẫn chưa mọc, nhưng tiếng gà gáy đã vang vọng khắp vùng quê.
Những người nông dân trong làng biết rằng tiếng gà gáy là dấu hiệu cho thấy đã đến lúc bắt đầu công việc hàng ngày của họ.
Tiếng gà gáy đóng vai trò báo thức cho cộng đồng nông thôn, nhắc nhở họ thức dậy và bắt đầu ngày mới.
Giấc ngủ của lữ khách bị quấy rầy bởi tiếng gà trống gáy từ xa.
Con ngựa trong chuồng dường như cựa mình khi nghe thấy tiếng gà gáy, như thể cảm nhận được đã đến lúc bắt đầu các hoạt động trong ngày.
Con cú đêm, vẫn còn ngái ngủ, phàn nàn khi tiếng gà trống gáy the thé xuyên qua sự tĩnh lặng của khu rừng vào lúc gà gáy.
Tiếng gà gáy báo hiệu cho các loài chim bờ biển bắt đầu kiếm ăn cho bữa sáng.
Những chú gà trống của hàng xóm tạo nên một bản hợp xướng ồn ào khi gà gáy, đánh thức mọi người trong làng.
Người nông dân với tay lấy đồng hồ báo thức nhưng rồi lại mỉm cười nhẹ, hài lòng khi biết rằng tiếng gà gáy chói tai đã đủ để báo thức hằng ngày cho ông.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()