
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bình minh, rạng đông
Từ "dawn" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Người ta tin rằng nó phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy *aujaniz, có nghĩa là "phát triển" hoặc "trở thành". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh hiện đại "eke", có nghĩa là "tăng lên" hoặc "phát triển". Trong tiếng Anh cổ, từ "dawn" được viết là "dægn" hoặc "dægen", và nó ám chỉ thời điểm trong ngày ngay trước khi mặt trời mọc. Từ này hầu như không thay đổi trong nhiều thế kỷ và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về một khởi đầu mới hoặc một khởi đầu mới. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "dawn" để mô tả những giờ sáng sớm, khi bầu trời sáng dần và mặt trời bắt đầu mọc. Cho dù được sử dụng theo nghĩa đen hay nghĩa bóng, "dawn" đều gợi lên cảm giác hy vọng, đổi mới và khả năng.
danh từ
bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ
the morning was just dawning: trời vừa tảng sáng
a smile dawning on her lips: nụ cười hé mở trên môi cô ta
(nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...)
it has just dawned on (upon) me: tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi
the dawn of civilization: buổi đầu của thời đại văn minh
the dawn of brighter days: tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn
nội động từ
bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở
the morning was just dawning: trời vừa tảng sáng
a smile dawning on her lips: nụ cười hé mở trên môi cô ta
bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí
it has just dawned on (upon) me: tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi
the dawn of civilization: buổi đầu của thời đại văn minh
the dawn of brighter days: tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn
trở nên rõ ràng
the truth at last dawned upon him: cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta
the time of day when light first appears
thời điểm trong ngày khi ánh sáng lần đầu tiên xuất hiện
Họ bắt đầu công việc vào lúc bình minh.
Trời gần sáng rồi.
Chúng tôi đến Sydney khi bình minh ló dạng (= khi ánh sáng đầu tiên có thể được nhìn thấy).
Tôi thức dậy ngay trước bình minh.
bình minh đầu hè
Anh ấy làm việc từ sáng đến tối (= từ sáng đến tối).
Máy bay cất cánh, bỏ lại London trong ánh bình minh xanh xám.
Bình minh đang ló dạng trên thung lũng.
Cô thức dậy trước một bình minh huy hoàng khác.
Anh ấy luôn thức dậy để chào đón bình minh.
Hãy chuẩn bị cho những đêm lạnh giá và bình minh đầy sương mù trên núi vào tuần tới.
Đạn dược bị thu giữ trong một cuộc đột kích vào ngôi nhà lúc rạng sáng.
the beginning or first signs of something
sự khởi đầu hoặc dấu hiệu đầu tiên của một cái gì đó
buổi bình minh của nền văn minh/thời gian/lịch sử
Hòa bình đánh dấu một bình minh mới trong lịch sử đất nước.
buổi bình minh của thời kỳ hoàng kim trong nghệ thuật châu Âu
Bầu trời chuyển sang màu hồng và cam khi những tia nắng đầu tiên nhô lên khỏi đường chân trời, báo hiệu một ngày mới bắt đầu.
Tiếng dế ngừng hót và chim ưng đêm trở về tổ trong khi các loài chim tự giới thiệu mình bằng những bản giao hưởng du dương lúc rạng đông.
Chúng ta đang nhìn thấy bình minh của một kỷ nguyên mới.
Thành công bất ngờ này có thể là một bình minh sai lầm.
Cuộc hẹn này đánh dấu buổi bình minh của một kỷ nguyên hiệu quả trong sự nghiệp khoa học của cô.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()