
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lạnh nhạt, hờ hững, vô tâm
"Coldly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cēol", có nghĩa là "lạnh". Theo thời gian, "cēol" đã phát triển thành "lạnh", và trạng từ "coldly" xuất hiện như một cách để mô tả hành động hoặc cảm xúc được đặc trưng bởi sự lạnh lùng hoặc thiếu ấm áp. Đây là một từ đơn giản nhưng hiệu quả, nắm bắt được bản chất của thái độ xa cách và vô cảm. Việc sử dụng "coldly" thường gắn liền với cảm giác thờ ơ, thù địch hoặc khoảng cách về mặt cảm xúc.
phó từ
lạnh nhạt, hờ hững, nhẫn tâm
Kẻ phản diện đưa ra lời đe dọa lạnh lùng cho nạn nhân của mình, giọng nói lạnh lùng không chút cảm xúc.
Nữ hoàng băng giá nhìn những người dự tiệc cùng mình với vẻ đánh giá lạnh lùng, đánh giá từng người dựa trên giá trị tiềm ẩn của họ.
Ông chủ đã đưa ra lời phê bình gay gắt về hiệu suất làm việc của nhân viên, lời nói của ông như những nhát dao lạnh lẽo.
Tên sát thủ di chuyển lặng lẽ và nhanh nhẹn qua các con phố trong thành phố, những chuyển động lạnh lùng và được tính toán của hắn cho thấy mức độ tách biệt gần như vô nhân đạo.
Cuộc thẩm vấn của thám tử đã cắt vào nghi phạm như một con dao sắc cắt vào bơ mềm, ánh mắt sắt đá và những câu hỏi sắc bén của anh ta không để lại nghi ngờ gì về bản chất phân tích lạnh lùng của anh ta.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()