
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự lộn xộn, sự rối loạn
Từ "confusion" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "-confusio" là danh từ có nghĩa là "mixture" hoặc "hòa trộn", và nó bắt nguồn từ động từ "confundere", có nghĩa là "trộn lẫn" hoặc "pha trộn". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "con-" có nghĩa là "together" và "fundere" có nghĩa là "đổ" hoặc "ném". Lần đầu tiên sử dụng từ "confusion" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Ban đầu, từ này được dùng để mô tả hành động trộn lẫn hoặc hòa trộn các thứ với nhau, và theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng ra bao gồm cả cảm giác hỗn loạn, không chắc chắn hoặc bối rối. Ngày nay, từ "confusion" được dùng để mô tả nhiều tình huống khác nhau, từ không hiểu được điều gì đó đến cảm thấy mất phương hướng hoặc lạc lõng.
danh từ
sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn
everything was in confusion: tất cả đều lộn xộn hỗn loạn
to throw the enemy into confusion: làm cho quân địch rối loạn
sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa)
sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn
confusion of something with another: sự nhầm lẫn cái gì với cái khác
a state of not being certain about what is happening, what you should do, what something means, etc.
một trạng thái không chắc chắn về điều gì đang xảy ra, bạn nên làm gì, điều gì đó có ý nghĩa gì, v.v.
Thông báo đã gây ra nhiều nhầm lẫn.
Có một số nhầm lẫn về quy trình chính xác phải như thế nào.
Có một sự bối rối không biết phải làm gì tiếp theo.
Thông báo này đã gây ra nhiều hoang mang trong sinh viên.
Chính phủ cần làm sáng tỏ sự nhầm lẫn xung quanh chính sách của mình về nước.
Đã có sự nhầm lẫn đáng kể về sự thật về cái chết của cô ấy.
một số mẹo chính giúp bạn tránh mọi nhầm lẫn
Có sự nhầm lẫn phổ biến về chính sách y tế của chính phủ.
the fact of making a mistake about who somebody is or what something is
việc mắc sai lầm về ai đó là ai hoặc cái gì đó là gì
Để tránh nhầm lẫn, vui lòng ghi rõ tên của các em trên tất cả quần áo đi học của các em.
nhầm lẫn giữa các chữ cái trong bảng chữ cái như 'o' hoặc 'a'
Tôi vẫn giữ họ của mình khi kết hôn để tránh nhầm lẫn.
Chúng rất khó phân biệt nên việc nhầm lẫn là điều dễ hiểu.
Để tránh nhầm lẫn, hãy dán nhãn rõ ràng cho mỗi hộp.
nhãn thuốc giúp giảm thiểu sự nhầm lẫn
sự nhầm lẫn giữa cuốn sách này với cuốn cuối cùng của cô ấy
a situation in which you feel embarrassed because you do not understand something and are not sure what to do
một tình huống mà bạn cảm thấy xấu hổ vì bạn không hiểu điều gì đó và không biết phải làm gì
Anh ấy nhìn tôi bối rối và không trả lời câu hỏi.
Sacha cảm thấy bối rối bao trùm cô khi cô đọc lá thư.
Cô nhìn chằm chằm vào cả hai người với vẻ vô cùng bối rối.
Tôi có thể cảm nhận được sự bối rối và thất vọng của cô ấy.
Biểu hiện của anh ấy là một sự bối rối thuần túy.
a confused situation in which people do not know what action to take
một tình huống bối rối trong đó mọi người không biết phải hành động gì
Giao tranh đã nổ ra và tất cả chỉ là hỗn loạn và hỗn loạn.
Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi hoàn toàn bối rối.
Quả tạt của anh ấy đã gây ra sự nhầm lẫn trong vòng cấm.
Những người biểu tình đã đốt bom khói để gây hỗn loạn và hoảng loạn.
Anh ta đã trốn thoát được trong lúc bối rối.
Quyết định mới nhất này chỉ làm tăng thêm sự nhầm lẫn chung.
Hội đồng địa phương đã hoàn toàn bối rối trước việc bà từ chức.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()