
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tra cứu, tham khảo, thăm dò, hỏi ý kiến
Từ "consult" có nguồn gốc từ tiếng Latin "consultare," có nghĩa là "cùng nhau xem xét" hoặc "cùng nhau cân nhắc". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "consulere", có nghĩa là "cùng nhau xem xét" hoặc "cùng nhau kiểm tra" và "tare", một hậu tố nguyên thể. Từ tiếng Anh "consult" đã đi vào ngôn ngữ này vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "cùng nhau cân nhắc" hoặc "tìm lời khuyên". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm "tìm lời khuyên hoặc thông tin từ người có thẩm quyền hoặc chuyên môn". Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giáo dục, chăm sóc sức khỏe, v.v. Ý tưởng cốt lõi đằng sau từ "consult" là ý tưởng tìm kiếm kiến thức, sự khôn ngoan hoặc hướng dẫn từ người khác với tư cách là người hợp tác hoặc cố vấn.
ngoại động từ
hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
to consult together: thảo luận bàn bạc với nhau
we have consulted about the matter: chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy
tra cứu, tham khảo
to consult a dictionary: tra (cứu) tự điển
to consult a map: coi bản đồ
to consult history: tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử
quan tâm, để ý, lưu ý, nghĩ đến
to consult common interests: nghĩ đến quyền lợi chung
to consult someone's feelings: lưu ý đến tình cảm của ai
nội động từ
bàn bạc, thảo luận, trao đổi ý kiến, hội ý
to consult together: thảo luận bàn bạc với nhau
we have consulted about the matter: chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy
nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ
to consult a dictionary: tra (cứu) tự điển
to consult a map: coi bản đồ
to consult history: tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử
to go to somebody for information or advice
đến gặp ai đó để xin thông tin hoặc lời khuyên
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.
Bạn đã hỏi ý kiến luật sư của bạn về điều này chưa?
một kỹ sư tư vấn (= một người có kiến thức chuyên môn và đưa ra lời khuyên)
Tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn về các phương pháp điều trị có thể.
Tôi cần hỏi ý kiến giáo viên về việc thay đổi khóa học của tôi.
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
to discuss something with somebody to get their permission for something, or to help you make a decision
thảo luận điều gì đó với ai đó để xin phép họ làm điều gì đó hoặc để giúp bạn đưa ra quyết định
Đáng lẽ bạn không nên làm điều đó mà không hỏi ý kiến tôi.
Tôi mong đợi được tư vấn về những vấn đề quan trọng.
Tôi cần tham khảo ý kiến của các đồng nghiệp về các đề xuất.
Chúng tôi đã tham khảo ý kiến khá rộng rãi trước khi quyết định phải làm gì.
Chúng tôi đang tham khảo ý kiến chặt chẽ với các đối tác và đồng minh của mình.
Họ cảm thấy họ chưa được tư vấn đầy đủ.
to look in or at something to get information
nhìn vào hoặc vào cái gì đó để lấy thông tin
Ông đã tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Nếu bạn không chắc chắn nên mua loại phích cắm nào, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()