
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giải thích
Từ "interpret" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "interpretari" trong tiếng Latin có nghĩa là "giải thích" hoặc "dịch". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "interpres", có nghĩa là "interpreter" hoặc "người dịch". Vào thế kỷ 14, từ "interpret" trong tiếng Anh trung đại xuất hiện, có nghĩa là "dịch" hoặc "giải thích". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng đưa ra ý nghĩa hoặc lời giải thích cho một điều gì đó, chẳng hạn như văn bản, cử chỉ hoặc hành vi. Ngày nay, từ "interpret" dùng để chỉ hành động hiểu và giải thích ý nghĩa của một điều gì đó, thường theo cách sáng tạo hoặc chủ quan. Cho dù đó là một thẩm phán diễn giải quyết định của tòa án hay một nghệ sĩ diễn giải một bài thơ, thì từ "interpret" vẫn bắt nguồn từ di sản tiếng Latin của nó.
ngoại động từ
giải thích, làm sáng tỏ
to interpret the hidden meaning of a prophecy: giải thích nghĩa bí ẩn của một lời tiên tri
hiểu (theo một cách nào đó)
to interpret an answer as an agreement: hiểu một câu trả lời là đồng ý
trình diễn ra được, diễn xuất ra được; thể hiện
nội động từ
làm phiên dịch
to interpret the hidden meaning of a prophecy: giải thích nghĩa bí ẩn của một lời tiên tri
giải thích, đưa ra lời giải thích
to interpret an answer as an agreement: hiểu một câu trả lời là đồng ý
to explain the meaning of something
để giải thích ý nghĩa của một cái gì đó
Yêu cầu học sinh giải nghĩa bài thơ.
Dữ liệu có thể được diễn giải theo nhiều cách khác nhau.
Những kết quả này phải được giải thích một cách thận trọng.
các thẩm phán sẽ giải thích Hiến pháp một cách trung thực
Những con số này không thể dễ dàng giải thích được.
Tất cả chúng ta đều tìm cách diễn giải những gì chúng ta nghe và những gì chúng ta đọc.
Hình tượng Người thủy thủ cổ đại đã được giải thích rất đa dạng.
to decide that something has a particular meaning and to understand it in this way
quyết định rằng cái gì đó có một ý nghĩa cụ thể và hiểu nó theo cách này
Tôi không biết nên hiểu sự im lặng của cô ấy là sự chấp nhận hay từ chối.
Nghiên cứu tập trung vào cách cha mẹ diễn giải hành vi của trẻ mới biết đi.
Những người khác nhau có thể giải thích các sự kiện khác nhau.
Tiêu đề có thể được hiểu là 'trí thông minh của con người'.
Thuật ngữ “kinh doanh” ở đây được hiểu theo nghĩa rộng để bao gồm tất cả các loại hình tổ chức trong khu vực công và tư nhân.
Tin nhắn của cô được hiểu là một lời cảnh báo cho vị tướng.
Việc từ chức của bà được nhiều người hiểu là sự thừa nhận tội lỗi của mình.
to translate one language into another as it is spoken
để dịch một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác khi nó được nói
Anh ấy đưa tôi đi cùng để phiên dịch trong trường hợp không ai nói được tiếng Anh.
Cô không nói được nhiều tiếng Anh nên các con cô phải phiên dịch cho cô.
Phiên dịch viên phải diễn giải mọi điều được nói trong quá trình tương tác.
to perform a piece of music, a role in a play, etc. in a way that shows your feelings about its meaning
biểu diễn một bản nhạc, một vai trong một vở kịch, v.v. theo cách thể hiện cảm xúc của bạn về ý nghĩa của nó
Anh ấy diễn giải vai diễn này rất hài hước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()