
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đương thời, đương đại
Từ "contemporary" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "con" có nghĩa là "together" và "tempestare" có nghĩa là "xảy ra" hoặc "xảy ra". Vào thế kỷ 14, từ "contemporary" xuất hiện để mô tả một cái gì đó tồn tại hoặc xảy ra cùng lúc với một cái gì đó khác. Ý nghĩa xảy ra đồng thời này là ý nghĩa chính của từ này, thường được dùng để mô tả những người, sự kiện hoặc phong cách hiện đang phổ biến hoặc có liên quan. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng đặc trưng của thời điểm hiện tại, chẳng hạn như nghệ thuật đương đại, âm nhạc hoặc văn học. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi để mô tả bất cứ điều gì hiện đang diễn ra, hợp thời trang hoặc có liên quan, cũng như để thể hiện cảm giác kết nối hoặc cùng tồn tại với một cái gì đó khác.
tính từ
đương thời
cùng thời; cùng tuổi (người); xuất bản cùng thời (báo chí)
some of our contemporaries have published the news: một vài bạn đồng nghiệp của tôi đã đăng tin đó
hiện đại (lịch sử)
danh từ
người cùng thời; người cùng tuổi
bạn đồng nghiệp (báo chí)
some of our contemporaries have published the news: một vài bạn đồng nghiệp của tôi đã đăng tin đó
belonging to the same time
thuộc cùng một thời điểm
Chúng tôi không có tài liệu hiện đại về trận chiến (= được viết gần thời điểm nó xảy ra).
Ông sống cùng thời với nhà viết kịch Congreve.
Nhà hát vòng tròn gần như cùng thời với Đấu trường La Mã ở Rome.
Cô chỉ sử dụng những tài liệu đương đại để nghiên cứu cuốn sách.
một nhà soạn nhạc cùng thời với Beethoven
một thời kỳ gần như đương thời với triều đại nhà Thương
belonging to the present time
thuộc về thời điểm hiện tại
xã hội/văn hóa đương đại
nghệ thuật/âm nhạc/khiêu vũ đương đại
kiến trúc/văn học/hội họa/chính trị/lịch sử đương đại
Ông là một trong những nghệ sĩ đương đại nổi tiếng nhất.
Bộ phim vẽ nên một bức tranh buồn về cuộc sống ở nước Anh đương đại.
Bà là một trong những nhà cải tiến vĩ đại của nghệ thuật múa đương đại.
Giải thưởng này được trao cho tác phẩm tiểu thuyết đương đại hay nhất được xuất bản trong năm đó.
Cách tiếp cận này đã góp phần làm gia tăng sự bất bình đẳng ở hầu hết mọi nơi trong thế giới đương đại.
following modern ideas in style or design
theo đuổi những ý tưởng hiện đại về phong cách hoặc thiết kế
Hãy thử một số màu sắc hiện đại trên tường nhà bếp của bạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()