
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tranh đấu
Nguồn gốc của từ "contend" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cimtan", có nghĩa là "đo lường, so sánh hoặc gặp nhau trong chiến đấu". Từ này phát triển theo thời gian và biến thể tiếng Pháp cổ của nó, "cuntener", đã xuất hiện trong tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 13. Tiền tố "con-" sau đó được thêm vào dạng tiếng Anh trung đại và tiếng Pháp cổ của nó, tạo thành từ tiếng Pháp cổ "contenir". Từ tiếng Anh trung đại và tiếng Pháp cổ "contenir" này có nghĩa là "chứa đựng, giữ hoặc duy trì" và chứa từ gốc tiếng Latin "tenere", có nghĩa là "giữ". Đến thế kỷ 14, "contender" và "contending" đã xuất hiện, với nghĩa trước là "one who contends or opposes." Nghĩa của "contend" đã phát triển để bao gồm cả ý tưởng phấn đấu hoặc cạnh tranh, đặc biệt là trong bối cảnh của các trận chiến và tranh chấp. Nhìn chung, "contend" bắt nguồn từ tiếng Anh-Saxon và tiếng Pháp cổ tập trung vào các khái niệm cạnh tranh, đối lập và so sánh.
nội động từ
chiến đấu, đấu tranh
I contend that it is impossible: tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được
to contend with difficulties: đấu tranh với những khó khăn
tranh giành, ganh đua
to contend with someone for a prize: tranh giải với ai
tranh cãi, tranh luận
ngoại động từ
dám chắc rằng, cho rằng
I contend that it is impossible: tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được
to contend with difficulties: đấu tranh với những khó khăn
to say that something is true, especially in an argument
để nói rằng điều gì đó là đúng, đặc biệt là trong một cuộc tranh luận
Tôi cho rằng suy nghĩ của Bộ trưởng là sai lầm về điểm này.
Đúng như dự đoán, hai đối thủ đã cạnh tranh quyết liệt để giành vị trí cao nhất trong cuộc đua.
Hai chị em luôn tranh giành tình cảm và sự quan tâm của cha mẹ khi còn nhỏ.
Các nhà khoa học khẳng định nghiên cứu của họ đã chứng minh được sự tồn tại của vật chất tối.
Sau nhiều năm đàm phán, cuối cùng hai nước đã đạt được thỏa thuận giải quyết hòa bình tranh chấp biên giới.
to compete against somebody in order to gain something
cạnh tranh với ai để đạt được cái gì đó
Ba nhóm vũ trang đang tranh giành quyền lực.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()