
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuộc thi, trận đấu, cuộc tranh luận, cuộc chiến đấu, chiến tranh
cuối thế kỷ 16 (như một động từ theo nghĩa ‘thề, chứng thực’): từ tiếng Latin contestari ‘kêu gọi làm chứng, khởi xướng (bằng cách gọi nhân chứng)’, từ con- ‘cùng nhau’ + testare ‘làm chứng’. Các giác quan ‘tranh giành, đấu tranh cho’ xuất hiện vào đầu thế kỷ 17, từ đó các giác quan danh từ và động từ hiện tại
danh từ
cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi
to contest with someone: tranh cãi với ai
(thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh
to contest someone's right: không thừa nhận quyền của ai
a baxing contest: trận đấu quyền Anh
cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh
to contest for a prize: tranh giải
the enemy contested every inch of ground: quân địch cố giành từng tất đất
động từ
tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai)
to contest with someone: tranh cãi với ai
đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận
to contest someone's right: không thừa nhận quyền của ai
a baxing contest: trận đấu quyền Anh
tranh, tranh giành, tranh đoạt
to contest for a prize: tranh giải
the enemy contested every inch of ground: quân địch cố giành từng tất đất
a competition in which people try to win something
một cuộc cạnh tranh trong đó mọi người cố gắng giành chiến thắng một cái gì đó
tổ chức một cuộc thi ca hát/tài năng
tham gia/chiến thắng một cuộc thi
Cô đã được trao giải nhất trong một cuộc thi viết luận.
Đó là một cuộc tranh tài gay cấn giữa hai đội ngang tài ngang sức.
Anh ấy nói rằng anh ấy rất thích cuộc cạnh tranh với đối thủ của mình để giành danh hiệu.
một cuộc thi để giành được một vé miễn phí tới buổi hòa nhạc
Anh ấy đã giành chiến thắng trong trận mở màn trước Costa của Argentina.
Jackson bị thương ở đầu gối và hiện phải nghỉ thi đấu.
Các cuộc thi đấu thể thao được tổ chức tại đấu trường.
Người New Zealand đang mong chờ những cuộc tranh tài trong tương lai với Nam Phi.
Cuộc thi quá một chiều để có thể thú vị.
a struggle to gain control or power
một cuộc đấu tranh để giành quyền kiểm soát hoặc quyền lực
cuộc thi lãnh đạo/tổng thống
Cả hai bên đều đang dự đoán chiến thắng trong cuộc so tài sát nút này.
một cuộc tranh giành quyền lãnh đạo của đảng
một cuộc cạnh tranh giữa quan điểm truyền thống và tự do
Có vẻ như đây là một cuộc cạnh tranh chặt chẽ với Đảng Bảo thủ.
cuộc tranh giành quyền kiểm soát đảng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()