
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đóng góp, ghóp phần
Từ "contribute" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "contributare", có nghĩa là "trả lại" hoặc "trả lại". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "con", có nghĩa là "cùng nhau" và "tributare", có nghĩa là "cho như cống nạp". Ban đầu, "contribute" ám chỉ việc nộp thuế hoặc thanh toán cho người cai trị hoặc chính phủ, thường là một hình thức cống nạp. Theo thời gian, ý nghĩa của "contribute" được mở rộng để bao gồm việc cung cấp hỗ trợ tài chính hoặc quyên góp cho một mục đích từ thiện. Vào thế kỷ 15, từ này bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại của nó, có nghĩa là cho hoặc thêm thứ gì đó vào một mục đích, hoạt động hoặc dự án. Ngày nay, "contribute" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả hoạt động tình nguyện, cung cấp chuyên môn hoặc chia sẻ tài nguyên, tất cả đều nhằm mục đích tạo ra tác động tích cực.
động từ
đóng góp, góp phần
to contribute an article to a magazine: đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí
to contribute to acouse: góp phần vào một sự nghiệp
good health contributed to his success: sức khoẻ tốt đã giúp anh ta thành công
Default
đóng góp, cộng tác
to give something, especially money or goods, to help achieve or provide something
đưa cái gì đó, đặc biệt là tiền hoặc hàng hóa, để giúp đạt được hoặc cung cấp cái gì đó
Bạn có muốn đóng góp không?
Bạn có muốn đóng góp vào bộ sưu tập của chúng tôi không?
để đóng góp vào lương hưu của bạn
Kiểm tra với người lập kế hoạch tài chính của bạn để đảm bảo rằng bạn đang đóng góp số tiền chính xác.
Chúng tôi đã đóng góp £5 000 vào quỹ động đất.
Tôi xin đóng góp vào quỹ trùng tu nhà thờ.
Nhiều người đã hào phóng đóng góp cho cuộc kêu gọi.
Công ty đã đóng góp 50 000 USD vào chi phí đào tạo.
tình trạng vợ chồng đóng góp như nhau vào ngân sách gia đình
Cá nhân người viết đã đóng góp £5 000 vào quỹ động đất.
to be one of the causes of something
là một trong những nguyên nhân của cái gì đó
Lỗi của con người có thể là một yếu tố góp phần.
Người ta biết rằng bức xạ tia cực tím góp phần vào sự phát triển của bệnh ung thư da.
Đầu tư vào giao thông vận tải góp phần vào tăng trưởng kinh tế chung.
Sơ suất y tế được cho là nguyên nhân dẫn đến cái chết của cô.
Người hâm mộ nước Anh đang góp phần rất lớn vào sự thành công của sự kiện này.
Chính sách của Mỹ đã góp phần gây ra vấn đề.
Một số yếu tố có thể góp phần làm giảm số lượng người nộp đơn.
Một số yếu tố có thể góp phần vào sự phát triển của bệnh.
Những hình ảnh này có thể góp phần vào sự phát triển của chứng rối loạn ăn uống.
Thất nghiệp góp phần trực tiếp vào tình trạng vô gia cư.
các quốc gia góp phần không tương xứng vào sự nóng lên toàn cầu
to increase, improve or add to something
để tăng, cải thiện hoặc thêm vào một cái gì đó
Những người nhập cư đã đóng góp cho văn hóa Anh bằng nhiều cách.
Sự tham gia của phụ huynh góp phần đáng kể vào việc học tập của trẻ.
Công việc của Hall đã góp phần rất lớn vào sự hiểu biết của chúng ta về căn bệnh này.
Cuốn sách này đóng góp rất ít vào sự hiểu biết của chúng ta về chủ đề này.
Nghiên cứu của ông đã đóng góp rất lớn cho sự hiểu biết của chúng ta về căn bệnh này.
những người muốn đóng góp tích cực cho cộng đồng của họ
to write things for a newspaper, book, website, etc. or a radio or television programme; to speak during a meeting or conversation, especially to give your opinion
viết bài cho một tờ báo, cuốn sách, trang web, v.v. hoặc một chương trình phát thanh hoặc truyền hình; để nói chuyện trong một cuộc họp hoặc cuộc trò chuyện, đặc biệt là để đưa ra ý kiến của bạn
Blog hiện có khoảng 20 người đóng góp thường xuyên.
một biên tập viên đóng góp
Chúng tôi hy vọng mọi người sẽ đóng góp vào cuộc thảo luận.
Associated Press đã đóng góp cho báo cáo này.
Anh ấy đã đóng góp một phần về luật pháp Canada.
Cô đã đóng góp một số bài viết cho tạp chí.
Ông thường xuyên cộng tác với tạp chí ‘New Scientist’.
Sinh viên được khuyến khích đóng góp bài viết cho tạp chí của trường.
một nhiếp ảnh gia tài năng, người thường xuyên đóng góp cho ‘The Face’
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()