
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thư tín
Từ "correspondence" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "cor" có nghĩa là "own" và "respondere" có nghĩa là "trả lời". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này ám chỉ hành động phản hồi hoặc trả lời bằng văn bản. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao gồm việc trao đổi tin nhắn, thư từ và tài liệu bằng văn bản. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này có ý nghĩa rộng hơn để chỉ việc trao đổi thông tin liên lạc, ý tưởng và suy nghĩ thông qua các phương tiện viết. Ngày nay, thư từ không chỉ bao gồm việc viết thư truyền thống mà còn bao gồm cả giao tiếp điện tử, chẳng hạn như email, tin nhắn văn bản và nhắn tin trực tuyến. Thuật ngữ này tiếp tục truyền tải ý tưởng về sự trao đổi suy nghĩ và ý tưởng lẫn nhau giữa các cá nhân hoặc nhóm.
danh từ
sự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp
thư từ; quan hệ thư từ
to be in (to have) correspondence with someone: trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai
to do (to attend to) the correspondence: viết thư
correspondence clerk: người giữ việc giao thiệp bằng thư từ, người thư ký
Default
(Tech) phép tương ứng; thư tín
the letters, emails, etc. a person sends and receives
những lá thư, email, v.v. một người gửi và nhận
thư từ cá nhân/riêng tư
Biên tập viên hoan nghênh thư từ độc giả về bất kỳ chủ đề nào.
cột / trang thư từ (= trong một tờ báo)
Thư từ của Jane Austen với chị gái cô ấy
Anh ta đang lật qua đống thư từ.
Tôi đã thấy thư từ giữa công ty và trường đại học.
Đã nhận được rất nhiều thư từ về chủ đề này.
Vui lòng gửi thư đến ‘Money Monthly’.
Bộ đã chặn thư từ của các nhà ngoại giao nước ngoài.
the activity of writing letters
hoạt động viết thư
Tôi từ chối tham gia vào bất kỳ thư từ nào (= trao đổi thư) với anh ấy về điều đó.
Chúng tôi đã trao đổi thư từ trong nhiều tháng.
Chúng tôi đã giữ thư từ trong nhiều năm.
Tôi đã trao đổi thư từ với người quản lý cửa hàng.
Tôi đã trao đổi thư từ với giám đốc công ty về vấn đề này.
Tôi sẽ dành thời gian để đọc hoặc cập nhật thư từ của mình.
Sẽ là ngu ngốc nếu một bác sĩ trao đổi thư từ với bệnh nhân.
một cuộc trao đổi sôi nổi trên tờ ‘The Times’ về cách chế biến lòng bò
a connection between two things; the fact of two things being similar
một kết nối giữa hai điều; thực tế là hai thứ giống nhau
Có sự tương ứng chặt chẽ giữa hai đoạn trích.
Trẻ có thể nhìn thấy sự tương ứng 1-1 của các nút và lỗ khuyết.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()