
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tiến trình, quá trình diễn, sân chạy đâu
Từ "course" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "cursus", có nghĩa là "running" hoặc "dòng chảy". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này dùng để chỉ một con đường hoặc đường mòn, thường được sử dụng trong bối cảnh thể thao, chẳng hạn như đua xe hoặc săn bắn. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm các tuyến đường hoặc đường đi mà ai đó hoặc thứ gì đó đi qua, chẳng hạn như dòng chảy của một con sông hoặc diễn biến của các sự kiện. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong giáo dục, dùng để chỉ một loạt các bài học hoặc hướng dẫn học thuật, tương tự như một đường mòn hoặc lối đi mà người ta đi theo. Ngày nay, từ "course" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, thể thao và thậm chí cả ẩm thực, dùng để chỉ một chuỗi hành động, một con đường đã đi hoặc một tập hợp các hướng dẫn. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "course" vẫn bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Pháp cổ và tiếng Latin, truyền tải ý tưởng về chuyển động, tiến trình và hướng.
danh từ
tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
the course of a river: dòng sông
the course of events: quá trình diễn biến các sự kiện
sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course)
blood courses through vein: máu chảy qua tĩnh mạch
hướng, chiều hướng; đường đi
the ship is on her right course: con tàu đang đi đúng hướng
ngoại động từ
săn đuổi (thỏ)
the course of a river: dòng sông
the course of events: quá trình diễn biến các sự kiện
cho (ngựa) chạy
blood courses through vein: máu chảy qua tĩnh mạch
a series of lessons or lectures on a particular subject
một loạt các bài học hoặc bài giảng về một chủ đề cụ thể
một khóa học tiếng Pháp/hóa học
Anh ấy đã tham gia một khóa học về ngôn ngữ và văn học Nga.
Tôi muốn tham gia một khóa học về nghệ thuật và thiết kế.
Khoa cung cấp các khóa học ngắn hạn về kịch, tiểu thuyết và thơ ca.
Cô dạy một khóa học về tội phạm internet.
Sếp của tôi đã tham gia một khóa học trong tuần này.
Bạn cần phải tham gia một khóa đào tạo quản lý.
Gần đây anh ấy đã hoàn thành khóa học kéo dài 5 tuần.
Trường tổ chức các khóa học ngôn ngữ chuyên ngành.
Tôi đăng ký một khóa học trực tuyến kéo dài mười tuần.
Tâm lý học được cung cấp như một khóa học tự chọn.
Cô ấy đã hoàn thành khóa học sơ cứu.
Cô đã rút lui khỏi khóa học vì bệnh tật.
Học sinh tham gia các khóa học bắt buộc về lý thuyết và biểu diễn âm nhạc.
Khóa học bao gồm cả bài giảng và hội thảo thực hành.
a period of study at a college or university that leads to an exam or a qualification
một khoảng thời gian học tập tại một trường cao đẳng hoặc đại học dẫn đến một kỳ thi hoặc bằng cấp
Bạn đã chọn khóa học cấp bằng nào?
một khóa học sau đại học kéo dài hai năm để lấy bằng thạc sĩ
Anh ấy đã có thể thiết kế quá trình học tập của riêng mình.
Cô đã giảng dạy một loạt các khóa học đại học.
một khóa học danh dự chung bằng tiếng Pháp và tiếng Nga
Trường đại học cung cấp một khóa học về công nghệ trò chơi máy tính.
Đó là một khóa học bốn năm.
Khóa học dẫn đến bằng thạc sĩ.
a large area of land that is designed for playing golf on
một vùng đất rộng lớn được thiết kế để chơi gôn
Anh ấy đã lập kỷ lục mới về khóa học.
an area of land or water where races are held
diện tích đất hoặc nước nơi các cuộc đua được tổ chức
Cô ấy đã bị vượt qua ở đoạn cuối của khóa học.
Chỉ có mười du thuyền hoàn thành khóa học.
any of the separate parts of a meal
bất kỳ phần riêng biệt nào của bữa ăn
bữa tối bốn món
Món chính là vịt quay.
Chúng tôi có thịt gà cho món chính.
a direction or route followed by a ship or an aircraft
một hướng hoặc tuyến đường theo sau bởi một con tàu hoặc một chiếc máy bay
Anh ta gọi điện cho phi công để thay đổi hướng đi.
Máy bay đã đi chệch hướng (= không đi đúng hướng).
Chúng tôi đang trên đường tới đích.
Con thuyền đổi hướng trong cơn bão.
Chiếc thuyền bị thổi bay khỏi lộ trình.
Máy bay lại tiếp tục lộ trình ban đầu.
Hai chiếc máy bay đang trong quá trình va chạm.
Chúng tôi lên đường tới Đảo Vancouver.
the general direction in which somebody’s ideas or actions are moving or in which things are developing
hướng chung trong đó ý tưởng hoặc hành động của ai đó đang di chuyển hoặc trong đó mọi thứ đang phát triển
Tổng thống dường như sẽ thay đổi hướng đi trong một số vấn đề chính.
Đồng đô la giảm mạnh trong hai ngày và sau đó đảo chiều.
Sự nghiệp của cô cũng đi theo con đường tương tự như chị gái cô.
Các chính trị gia thường có nghĩa vụ phải điều khiển một hướng đi giữa những lợi ích không tương thích.
Đã đến lúc vạch ra một lộ trình mới trong chính sách quốc phòng.
Tổng thống được kêu gọi thay đổi hướng đi trước khi quá muộn.
Họ buộc phải điều khiển một hướng đi giữa lợi ích của hai nhóm.
Cô ấy đã khéo léo chỉ đạo một con đường trung gian giữa hai phe.
Giá lại tiếp tục quá trình đi lên của họ.
a way of acting in or dealing with a particular situation
một cách hành động trong hoặc đối phó với một tình huống cụ thể
Có nhiều khóa học khác nhau mở ra cho chúng tôi.
Bạn muốn giới thiệu hành động nào?
Đó là cách hành động tốt nhất trong hoàn cảnh đó.
Cách khôn ngoan nhất là không nói gì.
Một khi cô ấy đã quyết định hành động thì không ai có thể ngăn cản cô ấy được.
Người ta quyết định rằng cách hành động tốt nhất là yêu cầu anh ta từ chức.
Đó là con đường hành động duy nhất còn bỏ ngỏ cho họ.
Cho đến nay, cách tốt nhất là sử dụng xe của bạn ít hơn.
Đó là con đường duy nhất mở ra cho anh ta.
the way something develops or should develop
cách một cái gì đó phát triển hoặc nên phát triển
Đây là một sự kiện đã thay đổi tiến trình lịch sử.
Diễn biến bất ngờ của các sự kiện đã gây ra cảnh báo đáng kể.
Cô liên tục nêu ra vấn đề này trong suốt quá trình vận động tranh cử.
Chiến tranh đã quyết định tiến trình của phần lớn lịch sử loài người.
trong quá trình chiến tranh
the direction a river moves in
hướng một dòng sông di chuyển
Con đường đi theo dòng sông.
a series of medical treatments, tablets, etc.
một loạt các phương pháp điều trị y tế, máy tính bảng, v.v.
kê đơn một đợt kháng sinh
Cô ấy đã được tiêm thuốc.
Khi dùng thuốc kháng sinh, điều quan trọng là phải hoàn thành liệu trình.
a continuous layer of brick, stone or other building material in a wall
một lớp gạch, đá hoặc vật liệu xây dựng khác liên tục trên tường
Một lớp chống ẩm mới có thể có giá từ 1 000 bảng Anh trở lên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()