
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cừ, xuất sắc, làm nứt, làm vỡ, nứt nẻ, rạn nứt
Từ "crack" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cracan", có nghĩa là "phá vỡ hoặc vỡ tan". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng về một âm thanh sắc nét, cao vút, tương tự như âm thanh của một thứ gì đó bị phá vỡ hoặc vỡ tan. Vào thế kỷ 15, từ "crack" bắt đầu được sử dụng để mô tả một âm thanh sắc nét, lớn, đặc biệt là khi nói đến âm thanh của tiếng roi quất hoặc tiếng cành cây gãy. Vào thế kỷ 17, từ này mang một ý nghĩa mới, ám chỉ một đường thẳng hoặc khe hở trong một thứ gì đó, chẳng hạn như vết nứt trên gương hoặc vết nứt trên đá. Ngày nay, từ "crack" có nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm một câu nói đùa hoặc câu nói khéo léo ("that was a crack"), một sự thiếu hụt hoặc yếu đuối ("that's a crack in the wall"), hoặc một loại thuốc ("crack cocaine"). Mặc dù có nhiều nghĩa khác nhau, từ "crack" vẫn là một thuật ngữ đa năng và được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh.
tính từ
(thông tục) cừ, xuất sắc
a crack oar: tay chèo cừ
a crack shot: tay súng giỏi
crack unit: đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến
ngoại động từ
quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc
a crack oar: tay chèo cừ
a crack shot: tay súng giỏi
crack unit: đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến
làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ
that board has cracked in the sun: mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng
imperialism is cracking everywhere: chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi
his voice begins to crack: nó bắt đầu vỡ tiếng
làm rạn một cái tách
to crack a skull: đánh vỡ sọ
to break without dividing into separate parts; to break something in this way
phá vỡ mà không chia thành các phần riêng biệt; phá vỡ một cái gì đó theo cách này
Mặt băng nứt ra khi tôi bước lên đó.
Anh ấy bị gãy xương ở cánh tay.
Chiếc đĩa đã bị nứt khá nặng.
Da/bùn/sơn/thạch cao đã bị nứt.
to break open or into pieces; to break something in this way
vỡ ra hoặc thành từng mảnh; phá vỡ một cái gì đó theo cách này
Một đoạn vách đá đã bị nứt trong một cơn bão.
Khuôn mặt anh nở một nụ cười.
để bẻ một hạt
Cô đập một quả trứng vào chảo.
to hit something/somebody in a short hard manner
đánh cái gì/ai đó một cách mạnh mẽ trong thời gian ngắn
Tôi đập đầu vào trần nhà thấp.
Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.
Anh ta đột nhiên đứng dậy, đập đầu vào trần nhà thấp.
Khi tôi nhảy lên, tôi đập hộp sọ vào một thanh xà và bất tỉnh.
to make a sharp sound; to make something do this
tạo ra âm thanh sắc nét; làm cái gì đó làm điều này
Một phát đạn xuyên qua sườn núi.
Anh ta vung roi và phi nước đại đi.
if your voice cracks, it changes in depth, volume, etc. suddenly and in a way that you cannot control
nếu giọng nói của bạn bị vỡ, nó sẽ thay đổi độ sâu, âm lượng, v.v. một cách đột ngột và theo cách mà bạn không thể kiểm soát
Bằng giọng nghẹn ngào vì xúc động, ông kể cho chúng tôi nghe về cái chết của con trai ông.
to no longer be able to function normally because of pressure
không còn có thể hoạt động bình thường vì áp lực
Mọi việc ở nơi làm thật tồi tệ và mọi người đang kiệt sức vì căng thẳng.
Họ thẩm vấn anh ta trong nhiều ngày trước khi anh ta bộc lộ.
Các thể chế cũ đang rạn nứt.
Cô ấy phải chịu rất nhiều áp lực nhưng vẫn chưa có dấu hiệu rạn nứt.
Những căng thẳng trong công việc của anh ấy trở nên quá lớn và cuối cùng anh ấy đã suy sụp.
to find the solution to a problem, etc; to find the way to do something difficult
để tìm ra giải pháp cho một vấn đề, v.v; tìm ra cách để làm điều gì đó khó khăn
để bẻ khóa mã của kẻ thù
Sau một năm làm công việc này, tôi nghĩ mình đã hiểu rõ rồi!
“Cuộc điều tra tiến triển thế nào rồi?” “Tôi nghĩ chúng ta đã phá được nó.”
Một nhóm chuyên gia cuối cùng đã giải mã được.
Chúng ta cần một số bằng chứng chắc chắn hơn nếu muốn phá vụ án.
to find a way of stopping or defeating a criminal or an enemy
để tìm cách ngăn chặn hoặc đánh bại một tên tội phạm hoặc kẻ thù
Cảnh sát triệt phá một đường dây ma túy lớn.
to open a bottle, especially of wine, and drink it
mở một chai, đặc biệt là rượu vang, và uống nó
to tell a joke
kể một câu chuyện cười
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()