
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tiếng kêu
Từ "creak" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "crēcan", có nghĩa là "nứt" hoặc "gãy". Từ này có thể bắt chước âm thanh mà một thanh gỗ hoặc tấm ván phát ra khi nó bắt đầu nứt hoặc gãy dưới áp lực. Động từ "to creak" xuất hiện vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ tiếng kêu răng rắc hoặc tiếng tách tách, thường liên quan đến chuyển động hoặc áp lực lên gỗ hoặc các vật liệu khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "creak" được mở rộng để bao gồm âm thanh của cửa ra vào, ván sàn hoặc vật thể khác phát ra tiếng kêu rít hoặc kêu, thường là do hao mòn hoặc bảo dưỡng kém. Ngày nay, từ "creak" thường được sử dụng để mô tả âm thanh đặc biệt này, thường liên quan đến tuổi tác, sự bỏ bê hoặc cảm giác võng xuống hoặc căng thẳng.
danh từ
tiếng cọt kẹt, tiếng cót két, tiếng kẽo kẹt
nội động từ
cọt kẹt, cót két, kẽo kẹt
Những bậc thang gỗ cũ kỹ của hiên nhà kêu cót két dưới chân khi cô bước lên cửa trước.
Đêm nay gió thổi dữ dội, khiến cánh cổng cũ kêu cót két và rên rỉ giữa tiếng lá cây hú.
Bản lề gỉ sét của chiếc đồng hồ cổ trong phòng nhạc kêu cót két khi đồng hồ điểm nửa đêm.
Bánh xe của xe ngựa kêu cót két và rên rỉ khi di chuyển trên con đường gồ ghề và xóc nảy.
Sàn nhà của trang trại bỏ hoang phát ra tiếng cót két đáng ngại khi cô bước vào bên trong, khiến cô rùng mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()