
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đám đông
Tiếng Anh cổ crūdan ‘ép, vội vã’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Hà Lan kruien ‘đẩy xe cút kít’. Trong tiếng Anh trung đại, các nghĩa ‘di chuyển bằng cách đẩy’ và ‘đẩy đường’ phát sinh, dẫn đến nghĩa ‘tụ tập’, và do đó (giữa thế kỷ 16) thành danh từ
danh từ
đám đông
to crowd round someone: xúm quanh ai
(the crowd) quần chúng
(thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh
to crowd someone's into doing something: dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
nội động từ
xúm lại, tụ tập, đổ xô đến
to crowd round someone: xúm quanh ai
(: into, through) len vào, chen vào, len qua
(hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi
to crowd someone's into doing something: dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
a large number of people gathered together in a public place, for example in the streets or at a sports game
một số lượng lớn người tụ tập cùng nhau ở một nơi công cộng, ví dụ như trên đường phố hoặc tại một trò chơi thể thao
Anh chen lấn qua đám đông.
Một đám đông nhỏ đã tụ tập bên ngoài nhà thờ.
Cảnh sát đã phải giải tán đám đông.
Đám đông đã/đang la hét và cổ vũ.
Đám đông người dân đổ ra đường.
Anh rời khách sạn được bao quanh bởi đám đông nhà báo.
Một số diễn giả đã phát biểu trước đám đông tại cuộc biểu tình.
một đám đông lớn/khổng lồ
Trận đấu đã thu hút số lượng khán giả có sức chứa là 80 000 (= số lượng người tối đa có thể tham dự).
Tổng thống phát biểu trước đám đông hơn 50 000 người tại sân vận động bóng đá của thành phố.
Thị trưởng Paris nằm trong số đám đông tụ tập để tham gia lễ kỷ niệm trên đường phố.
để thu hút/thu hút một đám đông
Tôi muốn đến đó sớm để tránh đám đông.
Đám đông cổ vũ cho cú đánh chiến thắng.
Gần 300 cảnh sát sẽ tham gia kiểm soát đám đông.
rắc rối đám đông
Toàn bộ đám đông chúng tôi (= rất nhiều người trong chúng tôi) sẽ đi dự vũ hội.
Một đám đông vây quanh người đàn ông bị thương.
Sau khi xe cứu thương lái đi, đám đông đã giải tán.
Một đám đông chờ đợi tụ tập bên ngoài nhà anh.
Quyền anh là môn thể thao luôn thu hút đông đảo người xem.
Đám đông đổ xô đến các bãi biển trong thời tiết nắng nóng này.
a particular group of people
một nhóm người cụ thể
Bob giới thiệu cô ấy với một số đám đông bình thường (= những người thường xuyên gặp nhau).
đám đông sân khấu trẻ tươi sáng
ordinary people, not special or unusual in any way
những người bình thường, không có gì đặc biệt hay bất thường chút nào
Tất cả chúng ta đều thích nghĩ rằng chúng ta nổi bật so với đám đông (= khác biệt và tốt hơn những người khác).
Anh ấy thích trở thành một trong số đông hơn.
Cô ấy khá vui khi đi theo đám đông.
Đối với cô ấy tôi chỉ là một gương mặt khác trong đám đông.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()