
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dám, dám đương đầu với, thách
Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi thành "dare", và ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm cả ý nghĩa thách thức ai đó làm điều gì đó. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "dare" có nghĩa là "thách thức" hoặc "khiêu khích", và trong tiếng Anh hiện đại, nó thường được dùng để yêu cầu ai đó chấp nhận rủi ro hoặc làm điều gì đó đáng sợ hoặc táo bạo. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "dare" vẫn giữ nguyên - thách thức bản thân hoặc người khác trở nên táo bạo và chấp nhận rủi ro.
danh từ
sự dám làm
he did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến
how dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy?
to dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
sự thách thức
I dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó
ngoại động từ (dared, durst; dared)
dám, dám đương đầu với
he did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến
how dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy?
to dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
thách
I dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó
tôi dám chắc là như vậy
to be brave enough to do something
đủ dũng cảm để làm điều gì đó
Cô ấy nói to hết mức có thể.
Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ.
Họ không dám đòi thêm tiền nữa.
Cô không dám nói một lời nào về điều đó với bất kỳ ai.
Dám khác biệt!
Tôi dám nói có điều gì đó hơi khác thường ở anh ấy.
Tôi hầu như không dám thở.
Tôi không dám đi một mình.
Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ.
to persuade somebody to do something dangerous, difficult or embarrassing so that they can show that they are not afraid
thuyết phục ai đó làm điều gì đó nguy hiểm, khó khăn hoặc đáng xấu hổ để họ có thể chứng tỏ rằng họ không sợ hãi
Đi tiếp! Lấy nó! Tao thách mày.
Một số cậu bé lớn tuổi hơn đã thách cậu làm điều đó.
Bà đã dám lên tiếng phản đối chính trị gia tham nhũng này, mặc dù biết rằng lời nói của mình có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Người thích cảm giác mạnh đã dám nhảy bungee từ cây cầu cao nhất thế giới, khiến khán giả nín thở.
Vị thám tử đã dám đối đầu với tên tội phạm khét tiếng, nổi tiếng tàn bạo, trong một cuộc chiến nguy hiểm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()