
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mức độ, trình độ, bằng cấp
Từ "degree" có nguồn gốc từ tiếng Latin "gradus", có nghĩa là "step" hoặc "bậc thang trên thang". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "grade". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "degree" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu ám chỉ một bước hoặc giai đoạn trong một quá trình hoặc thứ hạng trong hệ thống phân cấp xã hội. Trong bối cảnh giáo dục, thuật ngữ "degree" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả việc hoàn thành một khóa học, chẳng hạn như bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ. Theo thời gian, thuật ngữ này mang ý nghĩa hiện đại, ám chỉ việc hoàn thành các yêu cầu của một trình độ giáo dục cụ thể. Ngày nay, từ "degree" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm học thuật, công nghiệp và giao tiếp hàng ngày, để mô tả không chỉ thành tích giáo dục mà còn cả các cấp độ đo lường, chẳng hạn như nhiệt độ hoặc độ dốc.
danh từ
mức độ, trình độ
in some degree: ở mức độ nào
to a certain degree: đến mức độ nào
by degrees: từ từ, dần dần
địa vị, cấp bậc (trong xã hội)
a man of high degree: bằng cấp
to take one's degree: tốt nghiệp, thi đỗ
honorary degree: học vị danh dự
độ
an angle of 90 degrees: góc 90 độ
32 degrees in the shade: 32 độ trong bóng râm
Default
(Tech) độ, mức độ
a unit for measuring temperature
một đơn vị đo nhiệt độ
Nước đóng băng ở nhiệt độ 32 độ F (32°F) hoặc 0/0 độ C (0°C).
Nhiệt độ dự kiến sẽ giảm xuống dưới 2 độ.
Cuối tuần trước nhiệt độ lên tới 40 độ.
Nước sôi ở 100 độ C.
Nhiệt độ bên trong tòa nhà đang cháy được ước tính lên tới 600 độ C.
a unit for measuring angles
đơn vị đo góc
một góc chín mươi độ (90°)
Tôi quay bánh xe 90 độ,
Đặt kệ ở góc 90 độ so với tường.
Nếu bạn quan sát bầu trời 360 độ, bạn sẽ thấy đủ mọi màu sắc.
Camera quay ngoắt 180 độ.
Chiếc xe đã quay 180 độ sau cú va chạm.
the amount or level of something
số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó
Công việc của cô đòi hỏi trình độ kỹ năng cao.
Câu chuyện đã được dàn dựng nhiều lần trước đây với mức độ thành công khác nhau.
Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nhất định.
Ở một mức độ nào đó, phản ứng đối với quyết định của anh ấy có thể đoán trước được.
Những lời chỉ trích này, ở một mức độ nào đó (= ở một mức độ nào đó), có cơ sở.
Cha mẹ có thể chịu trách nhiệm ở mức độ nào về hành vi của con?
Hầu hết nhạc pop đều bị ảnh hưởng bởi nhạc blues ở mức độ ít nhiều.
Anh sẽ cố gắng làm bất cứ điều gì để khiến cô hạnh phúc hơn dù ở mức độ nhỏ nhất.
Lập luận của ông đơn giản đến mức cực đoan.
Tôi cảm thấy vừa vui vừa buồn khi vẫy tay chào tạm biệt các đồng nghiệp của mình.
Có thể xác định niên đại của những hài cốt này với mức độ chính xác khá cao.
Các nhà tâm lý học đã khám cho cô để đánh giá mức độ bệnh tật của cô.
the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course
bằng cấp đạt được của những sinh viên hoàn thành thành công khóa học đại học hoặc cao đẳng
Anh trai tôi có bằng thạc sĩ của Harvard.
Cô ấy đang theo học ngành hóa sinh.
một khóa học bốn năm
bằng đại học/sau đại học/tiến sĩ
bằng luật/y khoa
Ứng viên phải có ít nhất bằng danh dự hạng hai.
Ứng viên phải có bằng cấp chuyên môn về kiến trúc.
Cô đã có được bằng chung về tiếng Tây Ban Nha và Tâm lý học.
những người được giáo dục ở trình độ đại học hoặc cao hơn
các cơ sở cấp bằng tiến sĩ
a university or college course, normally lasting three years or more
một khóa học đại học hoặc cao đẳng, thường kéo dài ba năm hoặc hơn
Tôi đang hy vọng có được một tấm bằng hóa học.
Anh lấy bằng luật rồi gia nhập một công ty luật.
a level in a scale of how serious something is
một mức độ trong thang đo mức độ nghiêm trọng của một cái gì đó
giết người ở mức độ đầu tiên (= thuộc loại nghiêm trọng nhất)
giết người cấp độ một
bỏng độ ba (= rất nghiêm trọng)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()