
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thanh nhã, thanh tú, tế nhị, khó xử
Từ "delicate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "delicatus", có nghĩa là "tinh tế, thanh lịch hoặc tao nhã". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "deles" có nghĩa là "nhổ" và "licare" có nghĩa là "lấy hoặc lấy". Vào thế kỷ 15, từ "delicate" đã đi vào tiếng Anh và ban đầu có nghĩa là "dễ bị thương hoặc hư hỏng" hoặc "cần được chăm sóc cẩn thận". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm "thiếu những phẩm chất thô hoặc mạnh mẽ; tinh tế, nhạy cảm hoặc tinh tế". Ngày nay, "delicate" thường được dùng để mô tả thứ gì đó mỏng manh, phức tạp hoặc cần được xử lý nhẹ nhàng, chẳng hạn như một bông hoa mỏng manh hoặc một tác phẩm nghệ thuật tinh xảo.
tính từ
thanh nhã, thanh tú, thánh thú
delicate features: nét mặt thanh tú
mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...)
delicate health: sức khoẻ mỏng manh
delicate china-ware: đồ sứ dễ vỡ
tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại
a delicate hand: bàn tay mềm mại
a very delicate operation: (y học) một ca mổ rất tinh vi
to give a delicate him: gợi ý khéo, nhắc khéo
Default
(giải tích) (phương pháp) sắc sảo, tinh vi
easily damaged or broken
dễ dàng bị hư hỏng hoặc bị hỏng
tách trà trung quốc tinh tế
Mắt là một trong những cơ quan mỏng manh nhất của cơ thể.
sự cân bằng sinh thái mong manh của rừng nhiệt đới
Trẻ sơ sinh có làn da rất mỏng manh.
một chu trình giặt mát cho các loại vải mỏng manh
Xương của cô mềm mại như xương của một con chim.
Chiếc kính trông rất tinh tế.
not strong and easily becoming ill
không khỏe và dễ bị bệnh
một đứa trẻ/hiến pháp mỏng manh
Sức khỏe của ông luôn yếu ớt.
Cô ấy có cơ thể yếu ớt và phải cẩn thận trong việc ăn uống.
một đứa trẻ khá mỏng manh
small and having a beautiful shape or appearance
nhỏ và có hình dạng hoặc vẻ ngoài đẹp
bàn tay mảnh khảnh của anh ấy
made or formed in a very careful and detailed way
được thực hiện hoặc hình thành một cách rất cẩn thận và chi tiết
cơ chế tinh vi của đồng hồ
showing or needing careful or sensitive treatment
hiển thị hoặc cần điều trị cẩn thận hoặc nhạy cảm
Tôi ngưỡng mộ cách xử lý tình huống tinh tế của bạn.
một vấn đề tế nhị
Ca phẫu thuật phức tạp kéo dài năm giờ.
Đây là một chủ đề hơi tế nhị.
một tình huống tế nhị về mặt chính trị
Tôi không biết phải giải quyết vấn đề tế nhị về tiền lương như thế nào.
Ông cảnh báo rằng các cuộc đàm phán đang ở giai đoạn rất tế nhị.
Điều này chẳng có tác dụng gì ngoài việc làm tình hình vốn đã căng thẳng trở nên tồi tệ hơn.
light and pleasant; not strong
nhẹ nhàng và dễ chịu; không mạnh
một mùi thơm/hương vị tinh tế
một cảnh sông được vẽ bằng màu nước tinh tế
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()