
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cứu khỏi, thoát khỏi, bày tỏ, giãi bày
Từ "deliver" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "déliver", có nghĩa là "giải thoát" hoặc "giải phóng". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "deliberare", là sự kết hợp của "de" có nghĩa là "from" và "liberare" có nghĩa là "giải phóng". Trong tiếng Latin, "deliberare" ban đầu có nghĩa là "giải thoát khỏi" hoặc "giải thoát khỏi", nhưng sau đó nghĩa của nó chuyển thành "tranh luận" hoặc "thảo luận". Khi từ "deliver" đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 13, nó vẫn giữ nguyên nghĩa là "giải thoát" nhưng cũng có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "trao thứ gì đó cho ai đó" hoặc "hoàn thành nhiệm vụ hoặc lời hứa". Ngày nay, "deliver" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giao thông vận tải và ngôn ngữ, để truyền đạt ý tưởng cung cấp thứ gì đó hoặc đạt được mục tiêu.
ngoại động từ
(: from) cứu, cứu khỏi, giải thoát
phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)
đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ
to deliver a speech: đọc một bài diễn văn
to deliver oneself of an opinion: giãi bày ý kiến
to deliver a judgement: tuyên án
Default
(Tech) phân phối, giao nộp
to take goods, letters, etc. to the person or people they have been sent to
nhận hàng hóa, thư từ, v.v. cho người hoặc những người mà họ đã được gửi đến
Tôi nhận đồ ăn được giao từ siêu thị để tiết kiệm thời gian.
Tờ rơi đã được phát đến từng hộ gia đình.
Chúng tôi cam kết giao hàng trong vòng 48 giờ.
Chúng tôi giao hàng đến cửa hàng của mình bảy ngày một tuần.
Công ty sẽ giao hàng miễn phí.
Bức thư đã được chuyển đến văn phòng của ông.
Gói hàng đã được giao bằng tay.
Bạn có thể lấy hàng hoặc giao hàng.
to give or send information or ideas to somebody
để cung cấp hoặc gửi thông tin hoặc ý tưởng cho ai đó
Hãy để tôi báo tin tốt trước.
Video mang đến thông điệp rõ ràng về an toàn giao thông.
Về cơ bản, các nhà thiết kế web phải cung cấp nội dung một cách đơn giản và hiệu quả.
Các buổi đào tạo trực tuyến được gửi trực tiếp đến máy tính để bàn của bạn.
Các khóa học của chúng tôi được cung cấp qua internet.
to give a speech, talk, performance, etc. or to make an official statement
để đưa ra một bài phát biểu, nói chuyện, biểu diễn, vv hoặc để đưa ra một tuyên bố chính thức
Cô ấy sẽ có bài phát biểu quan trọng về chính sách đối ngoại vào ngày mai.
đưa ra một bài phát biểu/một bài giảng/một bài giảng
Dàn diễn viên đã mang đến những màn trình diễn để đời.
Bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết của mình.
Cô ấy sẽ giảng bài về kỹ thuật di truyền.
Anh ấy trình bày lời thoại của mình một cách tự tin.
Tòa án đã đưa ra phán quyết vào đầu tháng này.
to do what you promised to do or what you are expected to do; to produce or provide what people expect you to
làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì bạn được yêu cầu phải làm; để sản xuất hoặc cung cấp những gì mọi người mong đợi bạn
Anh ấy đã hứa sẽ hoàn thành công việc vào tháng 6 và tôi chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành công việc.
Cô ấy luôn thực hiện đúng lời hứa của mình.
Nếu bạn không thể cải thiện số liệu bán hàng, bạn sẽ bị sa thải.
Đội đã giành được chiến thắng ngoạn mục đêm qua.
Các chính quyền kế tiếp đã không cung cấp đủ kinh phí cho giáo dục.
sự thất bại của các chính phủ kế tiếp trong việc mang lại tăng trưởng kinh tế
Đã có những sự cố lớn trong việc cung cấp dịch vụ cho người già.
Họ nói họ sẽ làm được, nhưng bạn có thực sự nghĩ rằng họ sẽ làm được không?
sản phẩm đáp ứng được kỳ vọng của khách hàng
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp dịch vụ chất lượng cao ở mọi nơi và mọi lúc.
Những thay đổi này sẽ mang lại lợi ích thực sự cho khách hàng của chúng tôi.
một công ty luôn mang lại giá trị trong mối quan hệ với khách hàng và người tiêu dùng
to take somebody somewhere; to give somebody into somebody else's care or control
đưa ai đó đi đâu đó; giao cho ai đó sự chăm sóc hoặc kiểm soát của người khác
Cô giao con đúng giờ tại nhà bố chúng.
Chiếc taxi đưa chúng tôi đến khách sạn của chúng tôi.
Họ giao tù nhân của họ cho đội quân xâm lược.
to help a woman to give birth to a baby
để giúp một người phụ nữ sinh con
Em bé được sinh bằng phương pháp sinh mổ.
Em bé đã được sinh ra an toàn vào tối thứ ba.
to give birth to a baby
sinh con
Số lượng phụ nữ sinh con tại bệnh viện ngày càng tăng.
Cô đã sinh được một cậu bé khỏe mạnh.
to throw or aim something
ném hoặc nhắm một cái gì đó
Anh ta đã giáng đòn (= đánh mạnh vào ai đó) bằng tất cả lực lượng của mình.
to rescue somebody from something bad
cứu ai đó khỏi điều gì đó tồi tệ
Cứu chúng tôi khỏi ác quỷ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()