
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trình diễn
Từ "demonstration" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "demonstrare" có nghĩa là "trình bày" hoặc "chứng minh". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de" có nghĩa là "from" hoặc "ra khỏi" và "monstrare" có nghĩa là "trình bày" hoặc "trưng bày". Từ "demonstration" được mượn vào tiếng Anh từ tiếng Pháp cổ "demonstration", có nguồn gốc từ tiếng Latin "demonstratio".
danh từ
sự thể hiện, sự biểu hiện
a demonstration of joy: sự biểu hiện nỗi vui mừng
a demonstration of love: sự biểu hiện tình yêu thương
sự chứng minh, sự thuyết minh
luận chứng
Default
[sự, phép] chứng minh
analytic d. phép chứng minh giải tích
direct d. phép chứng minh trực tiếp
a public meeting or a march (= an organized walk by many people) at which people show that they are protesting against or supporting somebody/something
một cuộc họp công cộng hoặc một cuộc tuần hành (= một cuộc đi bộ có tổ chức của nhiều người) tại đó mọi người cho thấy rằng họ đang phản đối hoặc ủng hộ ai đó/cái gì đó
tham gia/đi biểu tình
tổ chức/sân khấu một cuộc biểu tình
biểu tình rầm rộ ủng hộ nhà lãnh đạo lưu vong
biểu tình chống chính phủ
một cuộc biểu tình ôn hòa/bạo lực
Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật sơ cứu.
Cảnh sát mặc đồ chống bạo động đã giải tán cuộc biểu tình.
Tài xế taxi tổ chức biểu tình phản đối luật mới.
Cuộc biểu tình đã bị hủy bỏ vào phút chót.
Chính phủ không muốn kích động thêm các cuộc biểu tình.
an act of showing or explaining how something works or is done
một hành động thể hiện hoặc giải thích cách thức hoạt động hoặc được thực hiện của một cái gì đó
Chúng tôi đã được giới thiệu ngắn gọn về các chức năng của máy tính.
một cuộc biểu tình thực tế
một mô hình trình diễn (= một mô hình được sử dụng để chỉ ra cách thức hoạt động của một cái gì đó)
Sandra và Nigel trình diễn các bước nhảy salsa.
an act of giving proof or evidence for something
một hành động đưa ra bằng chứng hoặc bằng chứng cho một cái gì đó
một minh chứng về mối liên hệ giữa hai bộ số liệu
một minh chứng cho thấy một việc tưởng chừng đơn giản lại có thể trở nên rất phức tạp
an act of showing a feeling or an opinion
một hành động thể hiện cảm xúc hoặc ý kiến
một sự thể hiện tình cảm công khai
một cuộc biểu tình ủng hộ cải cách
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()