
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
làm chán nản, làm phiền muộn, làm suy giảm
Từ "depress" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "deprimere", có nghĩa là "ấn xuống" hoặc "làm nặng xuống". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de-" (có nghĩa là "down" hoặc "xa") và "primere" (có nghĩa là "ép" hoặc "đè bẹp"). Trong tiếng Anh, động từ "depress" ban đầu có nghĩa là "ấn xuống" hoặc "làm nặng xuống", thường ám chỉ các vật thể hoặc lực vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các bối cảnh cảm xúc và tâm lý. Đến thế kỷ 17, "depress" bắt đầu mô tả cảm giác buồn bã, đau khổ hoặc thất vọng, chẳng hạn như bị "depressed" bởi tin tức hoặc hoàn cảnh. Ngày nay, từ "depress" được sử dụng rộng rãi để mô tả một loạt các tình trạng sức khỏe tâm thần, bao gồm trầm cảm lâm sàng, buồn nhẹ và thậm chí là thất vọng hoặc chán nản. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng gốc là "bị đè nén" hoặc "bị đè nặng" vẫn là cốt lõi của ý nghĩa từ này.
ngoại động từ
làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn
failure didn't depress him: thất bại không làm anh ta ngã lòng
làm giảm (giá), làm giảm sút; làm chậm trễ, làm đình trệ
to depress trade: làm đình trệ việc buôn bán
làm yếu đi, làm suy nhược
to depress the action of the heart: làm yếu hoạt động của tim
Default
giảm, hạ
to make somebody sad and without enthusiasm or hope
làm ai đó buồn và không còn nhiệt tình hay hy vọng
Thời tiết ẩm ướt luôn làm tôi chán nản.
Viễn cảnh sống độc thân khiến cô chán nản.
Điều làm tôi chán nản nhất là tôi không bao giờ gặp được bạn.
Tôi cảm thấy buồn khi thấy rất nhiều cô gái trẻ hút thuốc.
to make trade, business, etc. less active
làm cho việc buôn bán, kinh doanh, v.v. kém tích cực hơn
Suy thoái kinh tế đã làm suy yếu thị trường nhà ở.
to make the value of prices or wages lower
làm cho giá trị của giá cả hoặc tiền lương thấp hơn
làm giảm tiền lương/giá cả
to press or push something down, especially part of a machine
nhấn hoặc đẩy một cái gì đó xuống, đặc biệt là một phần của máy
nhấn bàn đạp ly hợp (= khi lái xe)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()