
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trầm cảm
Từ "depression" có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại. Bác sĩ người Hy Lạp Hippocrates (460-370 TCN) đã sử dụng thuật ngữ "ือถاریة" (ethanasia) để mô tả một tình trạng tâm lý đặc trưng bởi cảm giác buồn bã và tuyệt vọng. Sau đó, triết gia Hy Lạp Aristotle (384-322 TCN) đã sử dụng thuật ngữ "θλῖψις" (thlipsis), có nghĩa là "pressure" hoặc "sự ràng buộc", để mô tả trạng thái tinh thần bị choáng ngợp. Thuật ngữ hiện đại "depression" có nguồn gốc từ tiếng Latin "deprimere", có nghĩa là "ép xuống" hoặc "làm nặng xuống". Vào thế kỷ 18, bác sĩ người Anh Robert James (1780) đã sử dụng thuật ngữ "depression of the mind" để mô tả một tình trạng tâm thần đặc trưng bởi cảm giác buồn bã, tuyệt vọng và không hứng thú với các hoạt động. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm một loạt các triệu chứng và tiêu chuẩn chẩn đoán, nhưng nguồn gốc của nó từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng Latin vẫn còn rõ ràng.
danh từ
chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ
Default
sự giảm, sự hạ; vlđc. miền áp suất thấp; (toán kinh tế) sự suy thoái
d. of order (of differential equation) sự giảm cấp (của một phương
trình vi phân)
a medical condition in which a person feels very sad, anxious and without hope and often has physical symptoms such as being unable to sleep, etc.
một tình trạng bệnh lý trong đó một người cảm thấy rất buồn, lo lắng và không có hy vọng và thường có các triệu chứng thực thể như không thể ngủ được, v.v.
Cô được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm lâm sàng.
Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
Gia đình anh có tiền sử trầm cảm.
Trầm cảm không phải lúc nào cũng có nguyên nhân cụ thể.
Sự mất mát thường có thể dẫn đến trầm cảm.
Trầm cảm ảnh hưởng đến một số lượng người đáng ngạc nhiên.
Anh ấy rơi vào trạng thái trầm cảm cấp tính.
the state of feeling very sad and without hope
trạng thái cảm thấy rất buồn và không có hy vọng
Có một cảm giác u ám và chán nản trong văn phòng khi tin tức về việc cắt giảm việc làm được công bố.
Những kết quả này không phải là nguyên nhân dẫn đến trầm cảm.
Tâm trạng của cô chuyển từ vực sâu trầm cảm sang khả năng đương đầu tốt.
Rất dễ rơi vào tâm trạng chán nản.
khoảnh khắc trầm cảm sâu sắc
Cô rơi vào trạng thái trầm cảm đen và không chịu rời khỏi phòng.
a period when there is little economic activity and many people are poor or without jobs
thời kỳ có ít hoạt động kinh tế và nhiều người nghèo hoặc không có việc làm
Đất nước đang ở trong tình trạng suy thoái kinh tế.
cuộc Đại suy thoái những năm 1930
Ông lớn lên trong thời kỳ Đại suy thoái những năm 1930.
Nhiều người mất việc trong cuộc đại suy thoái những năm 1930.
Đất nước đang trải qua một cuộc suy thoái kinh tế nghiêm trọng.
thời kỳ suy thoái kinh tế nghiêm trọng
Thị trường nhà ở đã rơi vào suy thoái.
Sự trầm cảm dường như ngày càng sâu sắc.
a part of a surface that is lower than the parts around it
một phần của bề mặt thấp hơn các phần xung quanh nó
Nước mưa tích tụ ở những vùng trũng nông trên mặt đất.
Từ trên không, các bức ảnh cho thấy một vết lõm nông trên bề mặt hành tinh.
a weather condition in which the pressure of the air becomes lower, often causing rain
điều kiện thời tiết trong đó áp suất không khí trở nên thấp hơn, thường gây ra mưa
áp thấp khí quyển di chuyển về phía đông từ Đại Tây Dương
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()