
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kim cương
Từ "diamond" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Trong tiếng Hy Lạp, từ "adalma" (ἀδάμας) có nghĩa là "unbreakable" hoặc "indivisible". Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Latin là "adamas", và cuối cùng vào tiếng Pháp cổ là "diamant". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này được dùng để mô tả loại đá quý mà chúng ta biết ngày nay là kim cương. Từ này được du nhập vào Anh vào thế kỷ 13 và lần đầu tiên được dùng để mô tả loại đá quý này vào thế kỷ 16. Từ "diamond" vẫn không thay đổi nhiều kể từ đó và ngày nay được dùng để mô tả loại đá quý có thành phần là cacbon nguyên chất.
danh từ
kim cương
to diamond oneself: đeo kim cương
rough diamond: kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt nhưng cục mịch
vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương)
dao cắt kính ((thường) glazier's diamond, cutting diamond)
tính từ
bằng kim cương; nạm kim cương
to diamond oneself: đeo kim cương
rough diamond: kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt nhưng cục mịch
hình thoi
a clear precious stone of pure carbon, the hardest substance known. Diamonds are used in jewellery and also in industry, especially for cutting glass.
một loại đá quý trong suốt làm từ carbon nguyên chất, chất cứng nhất được biết đến. Kim cương được sử dụng trong đồ trang sức và cả trong công nghiệp, đặc biệt là để cắt kính.
một chiếc nhẫn/vòng cổ kim cương
Cô ấy đang đeo những viên kim cương của mình (= đồ trang sức có đính kim cương trong đó).
một viên kim cương sáu carat
mỏ kim cương
Ánh đèn tỏa sáng như kim cương.
Cô ấy đang nhỏ giọt kim cương.
bông tai nạm kim cương
một chiếc nhẫn có gắn kim cương
a shape with four straight sides of equal length and with angles that are not right angles
một hình có bốn cạnh thẳng có độ dài bằng nhau và có các góc không vuông
một chiếc áo len có hoa văn kim cương
Tám xe tạo thành hình kim cương.
one of the four suits (= sets) in a pack of cards. The cards are marked with red diamond shapes.
một trong bốn bộ đồ (= bộ) trong một bộ bài. Các thẻ được đánh dấu bằng hình kim cương màu đỏ.
mười viên kim cương
Kim cương là/là con át chủ bài.
one card from the suit called diamonds
một thẻ từ bộ đồ có tên là kim cương
Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có một viên kim cương.
the space inside the lines that connect the four bases; also used to mean the whole baseball field
không gian bên trong những đường nối bốn căn cứ; cũng được dùng để chỉ toàn bộ sân bóng chày
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()