
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khuếch tán
Từ "diffusion" bắt nguồn từ tiếng Latin "diffundere", có nghĩa là "rót ra, lan tỏa". Lần đầu tiên nó được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả hành động lan tỏa thứ gì đó, như ánh sáng hoặc nhiệt. Ý nghĩa khoa học của sự khuếch tán, ám chỉ sự di chuyển của các hạt từ vùng có nồng độ cao đến vùng có nồng độ thấp, xuất hiện vào thế kỷ 19. Khái niệm này gắn chặt với công trình của các nhà khoa học như Thomas Graham, người đã nghiên cứu về chuyển động của khí và chất lỏng.
danh từ
sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến
sự khuếch tán (ánh sáng)
sự rườm rà, sự dài dòng (văn)
Default
sự tán xạ, sự khuếch tán
the act of spreading something widely in all directions; the fact of being spread in all directions
hành động truyền bá một cái gì đó rộng rãi theo mọi hướng; thực tế là được lan truyền theo mọi hướng
truyền bá tư tưởng Marxist
the act of slowly mixing a gas or liquid in a substance; the process in which this happens
hành động trộn từ từ chất khí hoặc chất lỏng vào một chất; quá trình trong đó điều này xảy ra
tốc độ khuếch tán của khí
the act of making a light shine less brightly by spreading it in many directions
hành động làm cho ánh sáng kém sáng hơn bằng cách lan tỏa ra nhiều hướng
sự khuếch tán ánh sáng bởi một bề mặt lồi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()