
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhúng
Từ "dip" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "dipiz". Từ này cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "dheb-", có nghĩa là "to dip" hoặc "hạ thấp". Trong tiếng Anh cổ, từ "dip" được dùng để mô tả hành động nhúng một thứ gì đó vào chất lỏng hoặc chất. Ví dụ, "dipian" có nghĩa là "to dip" và "dipes" có nghĩa là "a dip". Từ "dip" đã phát triển theo thời gian để có nhiều nghĩa, bao gồm độ dốc xuống hoặc độ nghiêng, sự ngâm tạm thời trong chất lỏng và một loại đồ ăn nhẹ bao gồm khoai tây chiên giòn ăn kèm với nước chấm ngon. Ngày nay, từ "dip" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ và là một phần phổ biến của ngôn ngữ và văn hóa hàng ngày.
danh từ
sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...)
to dip one's finger in water: nhúng ngón tay vào nước
to dip one's pen in ink: nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực
sự đầm mình, sự tắm (ở biển)
sun dips below harizon: mặt trời chìm xuống dưới chân trời
scale dips: cán cân nghiêng đi
bird dips and rises in the flight: trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên
lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu)
ngoại động từ
nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống
to dip one's finger in water: nhúng ngón tay vào nước
to dip one's pen in ink: nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực
ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng...
sun dips below harizon: mặt trời chìm xuống dưới chân trời
scale dips: cán cân nghiêng đi
bird dips and rises in the flight: trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên
(: up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu)
to put something quickly into a liquid and take it out again
nhanh chóng cho cái gì đó vào chất lỏng và lấy nó ra lần nữa
Anh nhúng cọ vào sơn.
Nhúng tay vào xem nước nóng đến mức nào.
Trái cây đã được nhúng vào sô cô la.
Anh ấy nhúng ngón tay vào nước
Nhúng nhanh cà chua vào nước sôi.
Cô nhúng nhẹ bàn chải vào lớp sơn bóng.
to go downwards or to a lower level; to make something do this
đi xuống hoặc xuống mức thấp hơn; làm cái gì đó làm điều này
Mặt trời đã lặn xuống dưới đường chân trời.
Doanh thu trong quý này đã giảm từ 38,7 triệu xuống còn 33 triệu.
Con đường đột ngột dốc xuống khi chúng tôi đến gần thị trấn.
Máy bay đã xòe cánh.
Anh cúi đầu khi đi qua ngưỡng cửa.
Đầu anh cúi về phía cô.
Tỷ lệ ủng hộ giảm mạnh xuống còn 51%.
Con đường dốc xuống thị trấn.
Mặt trời dần khuất bóng.
if you dip your headlights when driving a car at night, you make the light from them point down so that other drivers do not have the light in their eyes
Nếu bạn hạ đèn pha khi lái xe vào ban đêm, bạn sẽ làm cho ánh sáng từ đèn chiếu xuống để những người lái xe khác không bị ánh sáng chiếu vào mắt họ
when farmers dip animals, especially sheep, they put them in a bath of a liquid containing chemicals in order to kill insects, etc.
Khi người nông dân nhúng động vật, đặc biệt là cừu, họ cho chúng vào bồn nước có chứa hóa chất để diệt côn trùng, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()