
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bất đồng, không đồng ý, khác, không giống, không hợp
Từ "disagree" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desacier", có nghĩa là "làm cho không đồng đều hoặc không ngang bằng". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "dis-" có nghĩa là "opposite" hoặc "chống lại", và "acquiescere" có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "đồng ý". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "desageren" xuất hiện, mang cùng nghĩa với tiếng Pháp cổ "desacier". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "disagree," và nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm có ý kiến đối lập hoặc quan điểm bất đồng. Ngày nay, "disagree" thường được sử dụng để truyền đạt khái niệm không chia sẻ cùng quan điểm hoặc quan điểm với người khác.
nội động từ
khác, không giống, không khớp
the account disagree: những câu chuyện kể lại không khớp nhau
không hợp, không thích hợp
the climate disagrees with him: khí hậu không hợp với anh ta
bất đồng, không đồng ý
to disagree with someone on something: không đồng ý với ai về cái gì
if two people disagree or one person disagrees with another about something, they have a different opinion about it
nếu hai người không đồng ý hoặc một người không đồng ý với người khác về điều gì đó, họ có quan điểm khác về điều đó
Ngay cả bạn bè đôi khi cũng không đồng ý.
Không, tôi không đồng ý. Tôi không nghĩ đó là điều đúng đắn để làm.
Tôi phải tôn trọng không đồng ý với đồng nghiệp của tôi.
Victoria và tôi rõ ràng không đồng ý về vấn đề này.
Anh ấy không đồng ý với bố mẹ về hầu hết mọi thứ.
Tôi e rằng tôi không đồng ý với bạn về điểm đó.
Các chuyên gia không đồng ý về việc liệu dân số sẽ là gánh nặng hay lợi ích trong những năm tới.
Jack và Robert bất đồng về mọi thứ.
Tôi hoàn toàn không đồng ý với quyết định này.
không đồng ý với một tuyên bố/quan điểm/kết luận/chính sách
Một số người không đồng ý với lập luận này.
Rất ít người không đồng ý rằng học sinh học tốt nhất khi họ hứng thú với chủ đề này.
Anh ấy và tôi chỉ đơn giản là không đồng ý.
Tôi cực kỳ không đồng ý với ý tưởng này.
Tôi hoàn toàn không đồng ý với chính sách này.
Tôi cảm thấy không thoải mái khi công khai không đồng ý với một đồng nghiệp.
Tôi hoàn toàn không đồng ý với chính sách đó.
if statements or reports disagree, they give different information
nếu các tuyên bố hoặc báo cáo không đồng ý, chúng sẽ đưa ra thông tin khác
Kết quả của hai cách tiếp cận không đồng nhất.
Hai báo cáo không thống nhất về số lượng người sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi này.
Các chẩn đoán lâm sàng thường được báo cáo là không đồng ý với kết quả khám nghiệm tử thi.
Jane cực kỳ không đồng tình với chính sách mà sếp cô đề xuất trong cuộc họp.
Mặc dù có bằng chứng rõ ràng, một số nhà khoa học vẫn không đồng ý rằng biến đổi khí hậu là có thật.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()