
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự giải tán
Từ "disbandment" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "disbisynge", mà đến lượt nó lại bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ "desbender" có nghĩa là "phá trại" hoặc "dismissal" của những người lính. Từ tiếng Pháp "desbender" bao gồm "de-" làm tiền tố có nghĩa là "un-" hoặc "from-" và "bender" có nghĩa là "camper" hoặc "leader" trong ngữ cảnh quân sự. Từ tiếng Pháp cổ "bender" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "bandus", có nghĩa là "soldier" hoặc "một người trong đơn vị quân đội". Trong tiếng Anh trung đại, "disbisynge" được dùng để mô tả động thái giải tán các đơn vị lính, và đến thế kỷ 16, nó đã đổi thành cách viết hiện tại là "disbandment,", biểu thị hành động giải ngũ hoặc giải ngũ quân đội khỏi nghĩa vụ quân sự.
danh từ
sự giải tán
sự tán loạn (đoàn quân)
Sau nhiều tháng tranh cãi và biểu tình, cuối cùng chính phủ đã tuyên bố giải tán sở cảnh sát tham nhũng.
Hội đồng quản trị công ty đã bỏ phiếu nhất trí giải thể bộ phận bán hàng hoạt động kém hiệu quả.
Nhóm chiến binh này tuyên bố quyết định giải tán và hạ vũ khí, chấm dứt nhiều năm bạo lực và xung đột.
Việc giải thể đội cứu hỏa tình nguyện khiến người dân thị trấn cảm thấy dễ bị tổn thương và nguy hiểm.
Sau một loạt vụ bê bối và cáo buộc hành vi sai trái, ban lãnh đạo tổ chức đã đồng ý giải tán toàn bộ ủy ban.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()