Ý nghĩa và cách sử dụng của từ disbandment trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng disbandment

disbandmentnoun

sự giải tán

/dɪsˈbændmənt//dɪsˈbændmənt/

Nguồn gốc của từ vựng disbandment

Từ "disbandment" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "disbisynge", mà đến lượt nó lại bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ "desbender" có nghĩa là "phá trại" hoặc "dismissal" của những người lính. Từ tiếng Pháp "desbender" bao gồm "de-" làm tiền tố có nghĩa là "un-" hoặc "from-" và "bender" có nghĩa là "camper" hoặc "leader" trong ngữ cảnh quân sự. Từ tiếng Pháp cổ "bender" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "bandus", có nghĩa là "soldier" hoặc "một người trong đơn vị quân đội". Trong tiếng Anh trung đại, "disbisynge" được dùng để mô tả động thái giải tán các đơn vị lính, và đến thế kỷ 16, nó đã đổi thành cách viết hiện tại là "disbandment,", biểu thị hành động giải ngũ hoặc giải ngũ quân đội khỏi nghĩa vụ quân sự.

Tóm tắt từ vựng disbandment

type danh từ

meaningsự giải tán

meaningsự tán loạn (đoàn quân)

Ví dụ của từ vựng disbandmentnamespace

  • After months of controversy and protests, the government finally announced the disbandment of the corrupt police department.

    Sau nhiều tháng tranh cãi và biểu tình, cuối cùng chính phủ đã tuyên bố giải tán sở cảnh sát tham nhũng.

  • The company's board of directors voted unanimously for the disbandment of the failed sales division.

    Hội đồng quản trị công ty đã bỏ phiếu nhất trí giải thể bộ phận bán hàng hoạt động kém hiệu quả.

  • The militant group announced its decision to disband and lay down arms, bringing an end to years of violence and conflict.

    Nhóm chiến binh này tuyên bố quyết định giải tán và hạ vũ khí, chấm dứt nhiều năm bạo lực và xung đột.

  • The disbandment of the volunteer fire department left the town's residents feeling vulnerable and exposed.

    Việc giải thể đội cứu hỏa tình nguyện khiến người dân thị trấn cảm thấy dễ bị tổn thương và nguy hiểm.

  • Following a series of scandals and accusations of misconduct, the organisation's leadership agreed to the disbandment of the entire committee.

    Sau một loạt vụ bê bối và cáo buộc hành vi sai trái, ban lãnh đạo tổ chức đã đồng ý giải tán toàn bộ ủy ban.


Bình luận ()