
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự xáo trộn
Từ "disturbance" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "disturbare", có nghĩa là "làm rung chuyển" hoặc "làm đảo lộn". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "xa") và "turba" (có nghĩa là "confusion" hoặc "trouble"). Trong tiếng Anh trung đại, từ "disturbance" ban đầu ám chỉ hành động làm rung chuyển hoặc làm đảo lộn thứ gì đó, như một ngôi nhà hoặc một cái cân. Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để mô tả bất kỳ sự gián đoạn hoặc gián đoạn nào đối với các điều kiện, quy trình hoặc kỳ vọng bình thường. Trong cách sử dụng hiện đại, sự xáo trộn có thể là một sự bất tiện nhỏ hoặc một cuộc khủng hoảng đáng kể, ảnh hưởng đến con người, hệ thống hoặc môi trường theo nhiều cách khác nhau. Từ một cuộc biểu tình hòa bình đến một thảm họa thiên nhiên hỗn loạn, khái niệm xáo trộn vẫn là một phần có liên quan và không ngừng phát triển trong ngôn ngữ của chúng ta.
danh từ
sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
(vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
magnetic disturbance: sự nhiễu loạn từ
(rađiô) âm tạp, quyển khí
Default
sự nhiễu loạn
compound d. nhiễu loạn phức hợp
infinitesimal d. nhiễu loạn vô cùng nhỏ
actions that make you stop what you are doing, or that upset the normal state that something is in; the act of disturbing somebody/something or the fact of being disturbed
những hành động khiến bạn dừng việc bạn đang làm hoặc làm đảo lộn trạng thái bình thường của một việc gì đó; hành động làm phiền ai/cái gì hoặc việc bị làm phiền
Công việc xây dựng thường xuyên tạo ra tiếng ồn, bụi bặm và xáo trộn.
Sự xuất hiện của họ đã gây ra sự xáo trộn trong khuôn khổ các sự kiện thông thường.
Một vấn đề là sự xáo trộn của động vật hoang dã địa phương bởi khách du lịch.
Các tòa nhà phải tạo ra sự xáo trộn tối thiểu cho môi trường.
Cá có thể cảm nhận được sự xáo trộn trong nước.
Cảnh sát đã được gọi đến để giải quyết một vụ gây rối trong gia đình.
Cô di chuyển tổ rất cẩn thận để tránh làm phiền chim.
Chính phủ chủ trương hành động mạnh mẽ chống lại sự phá rối hòa bình của Mussolini.
a situation in which people behave violently in a public place
một tình huống trong đó mọi người cư xử bạo lực ở nơi công cộng
Tin tức về các vụ bắt giữ đã gây ra tình trạng hỗn loạn nghiêm trọng trên đường phố.
Anh ta bị buộc tội gây rối sau trận đấu.
Quân đội được huấn luyện để đối phó với bạo loạn và rối loạn dân sự.
Việc khóa máy đã gây ra các cuộc biểu tình và xáo trộn trong thành phố.
Anh ta bị bắt và bị buộc tội gây rối nơi công cộng.
a state in which a function of somebody's body or mind is not working as it normally would
một trạng thái trong đó một chức năng của cơ thể hoặc tâm trí của ai đó không hoạt động như bình thường
rối loạn giấc ngủ
rối loạn nhịp tim
Các triệu chứng bao gồm nhầm lẫn, rối loạn tâm trạng và lo lắng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()